Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tổng hợp từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu các phương pháp học từ vựng hiệu quả và cách áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, giáo dục, du lịch và giao tiếp quốc tế. Việc có một vốn từ vựng phong phú và chính xác là rất quan trọng để có thể giao tiếp và hiểu được ngôn ngữ này. Tuy nhiên, đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc đã mất căn bản, việc xây dựng vốn từ vựng là một thách thức lớn. Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc nhé!
Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 9):
1. Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc
Việc học từ vựng tiếng Anh là một quá trình dài và cần sự kiên trì. Tuy nhiên, để bắt đầu, chúng ta cần có một danh sách từ vựng cơ bản để làm nền tảng cho việc học tiếng Anh. Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc:
STT | Từ Vựng Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Hello | /həˈloʊ/ | Xin chào |
2 | Goodbye | /ɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
3 | Thank you | /θæŋk ju/ | Cảm ơn bạn |
4 | Sorry | /ˈsɑːri/ | Xin lỗi |
5 | Yes | /jes/ | Đúng/vâng |
6 | No | /noʊ/ | Không |
7 | Please | /pliːz/ | Làm ơn |
8 | Excuse me | /ɪkˈskjuːz miː/ | Xin lỗi tôi |
9 | I | /aɪ/ | Tôi |
10 | You | /juː/ | Bạn |
11 | He | /hiː/ | Anh ấy |
12 | She | /ʃiː/ | Cô ấy |
13 | They | /ðeɪ/ | Họ |
14 | We | /wiː/ | Chúng tôi |
15 | It | /ɪt/ | Nó |
16 | This | /ðɪs/ | Đây |
17 | That | /ðæt/ | Đó |
18 | Here | /hɪr/ | Ở đây |
19 | There | /ðer/ | Ở đó |
20 | What | /wɑːt/ | Cái gì |
21 | Where | /wer/ | Ở đâu |
22 | When | /wen/ | Khi nào |
23 | Why | /waɪ/ | Tại sao |
24 | How | /haʊ/ | Như thế nào |
25 | Who | /huː/ | Ai |
26 | Which | /wɪtʃ/ | Cái nào |
27 | Whose | /huːz/ | Của ai |
28 | Whom | /hum/ | Với ai |
29 | How many | /haʊ ˈmeni/ | Bao nhiêu |
30 | How much | /haʊ mʌtʃ/ | Bao nhiêu tiền |
31 | One | /wʌn/ | Một |
32 | Two | /tuː/ | Hai |
33 | Three | /θriː/ | Ba |
34 | Four | /fɔːr/ | Bốn |
35 | Five | /faɪv/ | Năm |
36 | Six | /sɪks/ | Sáu |
37 | Seven | /ˈsevən/ | Bảy |
38 | Eight | /eɪt/ | Tám |
39 | Nine | /naɪn/ | Chín |
40 | Ten | /ten/ | Mười |
41 | Twenty | /ˈtwenti/ | Hai mươi |
42 | Thirty | /ˈθɜːrti/ | Ba mươi |
43 | Forty | /ˈfɔːrti/ | Bốn mươi |
44 | Fifty | /ˈfɪfti/ | Năm mươi |
45 | Hundred | /ˈhʌndrəd/ | Một trăm |
46 | Thousand | /ˈθaʊzənd/ | Một nghìn |
47 | Million | /ˈmɪljən/ | Một triệu |
48 | Billion | /ˈbɪljən/ | Một tỷ |
49 | First | /fɜːrst/ | Đầu tiên |
50 | Second | /ˈsekənd/ | Thứ hai |
51 | Third | /θɜːrd/ | Thứ ba |
52 | Fourth | /fɔːrθ/ | Thứ tư |
53 | Fifth | /fɪfθ/ | Thứ năm |
54 | Sixth | /sɪksθ/ | Thứ sáu |
55 | Seventh | /ˈsevənθ/ | Thứ bảy |
56 | Eighth | /eɪtθ/ | Thứ tám |
57 | Ninth | /naɪnθ/ | Thứ chín |
58 | Tenth | /tenθ/ | Thứ mười |
59 | Twenty-first | /ˈtwenti fɜːrst/ | Thứ hai mươi mốt |
60 | Thirty-second | /ˈθɜːrti sekənd/ | Thứ ba mươi hai |
61 | Forty-third | /ˈfɔːrti θɜːrd/ | Thứ bốn mươi ba |
62 | Fifty-fourth | /ˈfɪfti fɔːrθ/ | Thứ năm mươi tư |
63 | Sixty-fifth | /ˈsɪksti fɪfθ/ | Thứ sáu mươi lăm |
64 | Seventy-sixth | /ˈsevənti sɪksθ/ | Thứ bảy mươi sáu |
65 | Eighty-seventh | /ˈeɪti sevənθ/ | Thứ tám mươi bảy |
66 | Ninety-eighth | /ˈnaɪnti eɪtθ/ | Thứ chín mươi tám |
67 | One hundredth | /wʌn ˈhʌndrədθ/ | Thứ một trăm |
68 | Two hundredth | /tuː ˈhʌndrədθ/ | Thứ hai trăm |
69 | Three hundredth | /θriː ˈhʌndrədθ/ | Thứ ba trăm |
70 | Four hundredth | /fɔːr ˈhʌndrədθ/ | Thứ bốn trăm |
71 | Five hundredth | /faɪv ˈhʌndrədθ/ | Thứ năm trăm |
72 | Six hundredth | /sɪks ˈhʌndrədθ/ | Thứ sáu trăm |
73 | Seven hundredth | /ˈsevən ˈhʌndrədθ/ | Thứ bảy trăm |
74 | Eight hundredth | /eɪt ˈhʌndrədθ/ | Thứ tám trăm |
75 | Nine hundredth | /naɪn ˈhʌndrədθ/ | Thứ chín trăm |
76 | One thousandth | /wʌn ˈθaʊzəndθ/ | Thứ một nghìn |
77 | Two thousandth | /tuː ˈθaʊzəndθ/ | Thứ hai nghìn |
78 | Three thousandth | /θriː ˈθaʊzəndθ/ | Thứ ba nghìn |
79 | Four thousandth | /fɔːr ˈθaʊzəndθ/ | Thứ bốn nghìn |
80 | Five thousandth | /faɪv ˈθaʊzəndθ/ | Thứ năm nghìn |
81 | Six thousandth | /sɪks ˈθaʊzəndθ/ | Thứ sáu nghìn |
82 | Seven thousandth | /ˈsevən ˈθaʊzəndθ/ | Thứ bảy nghìn |
83 | Eight thousandth | /eɪt ˈθaʊzəndθ/ | Thứ tám nghìn |
84 | Nine thousandth | /naɪn ˈθaʊzəndθ/ | Thứ chín nghìn |
2. Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Đối với những người mất gốc tiếng Anh, việc học từ vựng là rất quan trọng để có thể giao tiếp và hiểu được ngôn ngữ này. Tuy nhiên, việc học từ vựng cũng có thể gây khó khăn đối với những người mới bắt đầu hoặc người lớn tuổi. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cơ bản nhất, cùng với các phương pháp học từ vựng hiệu quả.
- Học theo chủ đề: Để dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng, bạn có thể học theo chủ đề như gia đình, công việc, thời tiết, du lịch, v.v. Bằng cách này, bạn sẽ có thể liên kết các từ vựng với nhau và dễ dàng nhớ chúng hơn.
- Sử dụng hình ảnh: Hình ảnh là một cách tuyệt vời để học từ vựng, đặc biệt là đối với những người mất gốc. Bạn có thể tìm kiếm các hình ảnh minh họa cho các từ vựng và in chúng ra để dễ dàng nhớ.
- Sử dụng flashcards: Flashcards là một công cụ hữu ích để học từ vựng. Bạn có thể viết từ vựng ở mặt trước của thẻ và định nghĩa hoặc ví dụ ở mặt sau. Sau đó, bạn có thể lật thẻ và kiểm tra bản thân. Điều này giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và nhanh chóng.
- Luyện tập thường xuyên: Để ghi nhớ từ vựng, bạn cần luyện tập thường xuyên. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng hoặc tạo ra các câu với từ vựng mới để áp dụng vào thực tế.
- Học theo nhóm: Nếu có thể, bạn có thể học từ vựng cùng với những người khác để có thể trao đổi và luyện tập cùng nhau. Điều này giúp bạn học từ vựng một cách vui vẻ và hiệu quả hơn.
3.100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Bạn có thể sử dụng danh sách này để học và luyện tập thêm.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
2 | Goodbye | /ɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
3 | Thank you | /θæŋk juː/ | Cảm ơn bạn |
4 | Please | /pliːz/ | Làm ơn |
5 | Sorry | /ˈsɒri/ | Xin lỗi |
6 | Yes | /jes/ | Đúng/vâng |
7 | No | /nəʊ/ | Không |
8 | Excuse me | /ɪkˈskjuːz miː/ | Xin lỗi/tôi xin phép |
9 | I | /aɪ/ | Tôi |
10 | You | /juː/ | Bạn |
11 | He | /hiː/ | Anh ấy |
12 | She | /ʃiː/ | Cô ấy |
13 | They | /ðeɪ/ | Họ |
14 | We | /wiː/ | Chúng tôi |
15 | It | /ɪt/ | Nó |
16 | This | /ðɪs/ | Đây này |
17 | That | /ðæt/ | Kia đó |
18 | Here | /hɪər/ | Ở đây |
19 | There | /ðeər/ | Ở đó |
20 | Where | /weər/ | Ở đâu |
21 | What | /wɒt/ | Cái gì |
22 | Who | /huː/ | Ai |
23 | When | /wen/ | Khi nào |
24 | Why | /waɪ/ | Tại sao |
25 | How | /haʊ/ | Như thế nào |
26 | Which | /wɪtʃ/ | Cái nào |
27 | Whose | /huːz/ | Của ai |
28 | Whom | /huːm/ | Với ai |
29 | My | /maɪ/ | Của tôi |
30 | Your | /jɔːr/ | Của bạn |
31 | His | /hɪz/ | Của anh ấy |
32 | Her | /hɜːr/ | Của cô ấy |
33 | Their | /ðeər/ | Của họ |
34 | Our | /aʊər/ | Của chúng tôi |
35 | Its | /ɪts/ | Của nó |
36 | A | /ə/ | Một |
37 | An | /ən/ | Một (dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm) |
38 | The | /ðə/ | Cái, những |
39 | Some | /sʌm/ | Một vài |
40 | Any | /ˈeni/ | Bất kỳ |
41 | All | /ɔːl/ | Tất cả |
42 | Every | /ˈevri/ | Mỗi |
43 | Few | /fjuː/ | Một vài ít |
44 | Many | /ˈmeni/ | Nhiều |
45 | Much | /mʌtʃ/ | Nhiều (dùng với danh từ không đếm được) |
46 | Thousand | /ˈθaʊzənd/ | Một nghìn |
47 | Million | /ˈmɪljən/ | Một triệu |
48 | Billion | /ˈbɪljən/ | Một tỷ |
49 | First | /fɜːrst/ | Đầu tiên |
50 | Second | /ˈsekənd/ | Thứ hai |
51 | Third | /θɜːrd/ | Thứ ba |
52 | Fourth | /fɔːrθ/ | Thứ tư |
53 | Fifth | /fɪfθ/ | Thứ năm |
54 | Sixth | /sɪksθ/ | Thứ sáu |
55 | Seventh | /ˈsevənθ/ | Thứ bảy |
56 | Eighth | /eɪtθ/ | Thứ tám |
57 | Ninth | /naɪnθ/ | Thứ chín |
58 | Tenth | /tenθ/ | Thứ mười |
59 | Twenty-first | /ˈtwenti fɜːrst/ | Thứ hai mươi mốt |
60 | Thirty-second | /ˈθɜːrti sekənd/ | Thứ ba mươi hai |
61 | Forty-third | /ˈfɔːrti θɜːrd/ | Thứ bốn mươi ba |
62 | Fifty-fourth | /ˈfɪfti fɔːrθ/ | Thứ năm mươi tư |
63 | Sixty-fifth | /ˈsɪksti fɪfθ/ | Thứ sáu mươi lăm |
64 | Seventy-sixth | /ˈsevənti sɪksθ/ | Thứ bảy mươi sáu |
65 | Eighty-seventh | /ˈeɪti sevənθ/ | Thứ tám mươi bảy |
66 | Ninety-eighth | /ˈnaɪnti eɪtθ/ | Thứ chín mươi tám |
67 | One hundredth | /wʌn ˈhʌndrədθ/ | Thứ một trăm |
68 | Two hundredth | /tuː ˈhʌndrədθ/ | Thứ hai trăm |
69 | Three hundredth | /θriː ˈhʌndrədθ/ | Thứ ba trăm |
70 | Four hundredth | /fɔːr ˈhʌndrədθ/ | Thứ bốn trăm |
71 | Five hundredth | /faɪv ˈhʌndrədθ/ | Thứ năm trăm |
72 | Six hundredth | /sɪks ˈhʌndrədθ/ | Thứ sáu trăm |
73 | Seven hundredth | /ˈsevən ˈhʌndrədθ/ | Thứ bảy trăm |
74 | Eight hundredth | /eɪt ˈhʌndrədθ/ | Thứ tám trăm |
75 | Nine hundredth | /naɪn ˈhʌndrədθ/ | Thứ chín trăm |
76 | One thousandth | /wʌn ˈθaʊzəndθ/ | Thứ một nghìn |
77 | Two thousandth | /tuː ˈθaʊzəndθ/ | Thứ hai nghìn |
78 | Three thousandth | /θriː ˈθaʊzəndθ/ | Thứ ba nghìn |
79 | Four thousandth | /fɔːr ˈθaʊzəndθ/ | Thứ bốn nghìn |
80 | Five thousandth | /faɪv ˈθaʊzəndθ/ | Thứ năm nghìn |
81 | Six thousandth | /sɪks ˈθaʊzəndθ/ | Thứ sáu nghìn |
82 | Seven thousandth | /ˈsevən ˈθaʊzəndθ/ | Thứ bảy nghìn |
83 | Eight thousandth | /eɪt ˈθaʊzəndθ/ | Thứ tám nghìn |
84 | Nine thousandth | /naɪn ˈθaʊzəndθ/ | Thứ chín nghìn |
85 | Ten thousandth | /ten ˈθaʊzəndθ/ | Thứ mười nghìn |
86 | Hundred thousandth | /ˈhʌndrəd ˈθaʊzəndθ/ | Thứ một trăm nghìn |
87 | Millionth | /ˈmɪljənθ/ | Thứ một triệu |
88 | Billionth | /ˈbɪljənθ/ | Thứ một tỷ |
89 | Trillionth | /ˈtrɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỷ |
90 | Quadrillionth | /kwɒˈdrɪljənθ/ | Thứ một triệu tỷ |
91 | Quintillionth | /kwɪnˈtɪljənθ/ | Thứ một tỉ tỷ |
92 | Sextillionth | /sekˈstɪljənθ/ | Thứ một trăm tỉ tỷ |
93 | Septillionth | /sepˈtɪljənθ/ | Thứ một nghìn tỉ tỷ |
94 | Octillionth | /ɒkˈtɪljənθ/ | Thứ một tỷ tỉ tỷ |
95 | Nonillionth | /nəʊˈnɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỷ tỉ tỷ |
96 | Decillionth | /dɪˈsɪljənθ/ | Thứ một triệu tỷ tỉ tỷ |
97 | Undecillionth | /ʌnˈdɛsɪljənθ/ | Thứ một tỉ tỷ tỉ tỷ |
98 | Duodecillionth | /ˌdjuːəʊdɛsɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỉ tỷ tỉ tỷ |
99 | Tredecillionth | /trɛdɛsɪljənθ/ | Thứ một tỷ tỷ tỉ tỷ |
100 | Quattuordecillionth | /kwɒtʊəˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỷ tỷ tỉ tỷ |
101 | Quindecillionth | /kwɪnˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một triệu tỷ tỷ tỉ tỷ |
102 | Sexdecillionth | /sɛksˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một tỉ tỷ tỷ tỉ tỷ |
103 | Septendecillionth | /sɛptɛnˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỉ tỷ tỷ tỉ tỷ |
104 | Octodecillionth | /ɒktəʊˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ |
105 | Novemdecillionth | /nəʊvɛmˌdɛsɪljənθ/ | Thứ một ngàn tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ |
106 | Vigintillionth | /vɪˈdʒɪntɪljənθ/ | Thứ một triệu tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ |
107 | Centillionth | /sɛnˈtɪljənθ/ | Thứ một tỉ tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ |
Kết luận:
Trong bài viết này, chúng tôi đã giới thiệu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc. Đây là những từ vựng quan trọng và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Hãy luyện tập và ôn tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh của mình!
Bài viết hay nên đọc:
- Miêu Tả Tranh Bằng Tiếng Anh – 3 Tuyệt Chiêu Phải Biết
- Có Nên Mua Sách BOOM! ENGLISH Bùng Nổ Tiếng Anh
- Mẫu viết thư bằng tiếng Anh B1 – Cách viết và gửi thư chính xác
- Giá Sách BOOM! ENGLISH Tiếng Anh Mới Nhất
10 danh từ không đếm được dân học tiếng Anh phải thuộc lòng:
[Tổng hợp] 100 câu tiếng Anh về Trái Cây THƯỜNG GẶP NHẤT chắc chắn PHẢI BIẾT để giao tiếp giỏi:
Mình ƯỚC mình biết 30 câu này SỚM hơn để nói về Các Bộ Phận Cơ Thể Người bằng tiếng Anh DỄ DÀNG:
(Ghi nhớ) 15 cụm động từ với KEEP thường gặp nhất BẮT BUỘC phải thuộc để giao tiếp tiếng Anh nè: