Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

07 Th3 2024

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc – 100+ Từ Cơ Bản Nhất

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tổng hợp từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu các phương pháp học từ vựng hiệu quả và cách áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, giáo dục, du lịch và giao tiếp quốc tế. Việc có một vốn từ vựng phong phú và chính xác là rất quan trọng để có thể giao tiếp và hiểu được ngôn ngữ này. Tuy nhiên, đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc đã mất căn bản, việc xây dựng vốn từ vựng là một thách thức lớn. Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc nhé! 

Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 9):

Mục lục hiện
1. Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc
2. Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
3.100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Kết luận:

1. Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc

Việc học từ vựng tiếng Anh là một quá trình dài và cần sự kiên trì. Tuy nhiên, để bắt đầu, chúng ta cần có một danh sách từ vựng cơ bản để làm nền tảng cho việc học tiếng Anh. Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc:

STTTừ Vựng Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
1Hello/həˈloʊ/Xin chào
2Goodbye/ɡʊdˈbaɪ/Tạm biệt
3Thank you/θæŋk ju/Cảm ơn bạn
4Sorry/ˈsɑːri/Xin lỗi
5Yes/jes/Đúng/vâng
6No/noʊ/Không
7Please/pliːz/Làm ơn
8Excuse me/ɪkˈskjuːz miː/Xin lỗi tôi
9I/aɪ/Tôi
10You/juː/Bạn
11He/hiː/Anh ấy
12She/ʃiː/Cô ấy
13They/ðeɪ/Họ
14We/wiː/Chúng tôi
15It/ɪt/Nó
16This/ðɪs/Đây
17That/ðæt/Đó
18Here/hɪr/Ở đây
19There/ðer/Ở đó
20What/wɑːt/Cái gì
21Where/wer/Ở đâu
22When/wen/Khi nào
23Why/waɪ/Tại sao
24How/haʊ/Như thế nào
25Who/huː/Ai
26Which/wɪtʃ/Cái nào
27Whose/huːz/Của ai
28Whom/hum/Với ai
29How many/haʊ ˈmeni/Bao nhiêu
30How much/haʊ mʌtʃ/Bao nhiêu tiền
31One/wʌn/Một
32Two/tuː/Hai
33Three/θriː/Ba
34Four/fɔːr/Bốn
35Five/faɪv/Năm
36Six/sɪks/Sáu
37Seven/ˈsevən/Bảy
38Eight/eɪt/Tám
39Nine/naɪn/Chín
40Ten/ten/Mười
41Twenty/ˈtwenti/Hai mươi
42Thirty/ˈθɜːrti/Ba mươi
43Forty/ˈfɔːrti/Bốn mươi
44Fifty/ˈfɪfti/Năm mươi
45Hundred/ˈhʌndrəd/Một trăm
46Thousand/ˈθaʊzənd/Một nghìn
47Million/ˈmɪljən/Một triệu
48Billion/ˈbɪljən/Một tỷ
49First/fɜːrst/Đầu tiên
50Second/ˈsekənd/Thứ hai
51Third/θɜːrd/Thứ ba
52Fourth/fɔːrθ/Thứ tư
53Fifth/fɪfθ/Thứ năm
54Sixth/sɪksθ/Thứ sáu
55Seventh/ˈsevənθ/Thứ bảy
56Eighth/eɪtθ/Thứ tám
57Ninth/naɪnθ/Thứ chín
58Tenth/tenθ/Thứ mười
59Twenty-first/ˈtwenti fɜːrst/Thứ hai mươi mốt
60Thirty-second/ˈθɜːrti sekənd/Thứ ba mươi hai
61Forty-third/ˈfɔːrti θɜːrd/Thứ bốn mươi ba
62Fifty-fourth/ˈfɪfti fɔːrθ/Thứ năm mươi tư
63Sixty-fifth/ˈsɪksti fɪfθ/Thứ sáu mươi lăm
64Seventy-sixth/ˈsevənti sɪksθ/Thứ bảy mươi sáu
65Eighty-seventh/ˈeɪti sevənθ/Thứ tám mươi bảy
66Ninety-eighth/ˈnaɪnti eɪtθ/Thứ chín mươi tám
67One hundredth/wʌn ˈhʌndrədθ/Thứ một trăm
68Two hundredth/tuː ˈhʌndrədθ/Thứ hai trăm
69Three hundredth/θriː ˈhʌndrədθ/Thứ ba trăm
70Four hundredth/fɔːr ˈhʌndrədθ/Thứ bốn trăm
71Five hundredth/faɪv ˈhʌndrədθ/Thứ năm trăm
72Six hundredth/sɪks ˈhʌndrədθ/Thứ sáu trăm
73Seven hundredth/ˈsevən ˈhʌndrədθ/Thứ bảy trăm
74Eight hundredth/eɪt ˈhʌndrədθ/Thứ tám trăm
75Nine hundredth/naɪn ˈhʌndrədθ/Thứ chín trăm
76One thousandth/wʌn ˈθaʊzəndθ/Thứ một nghìn
77Two thousandth/tuː ˈθaʊzəndθ/Thứ hai nghìn
78Three thousandth/θriː ˈθaʊzəndθ/Thứ ba nghìn
79Four thousandth/fɔːr ˈθaʊzəndθ/Thứ bốn nghìn
80Five thousandth/faɪv ˈθaʊzəndθ/Thứ năm nghìn
81Six thousandth/sɪks ˈθaʊzəndθ/Thứ sáu nghìn
82Seven thousandth/ˈsevən ˈθaʊzəndθ/Thứ bảy nghìn
83Eight thousandth/eɪt ˈθaʊzəndθ/Thứ tám nghìn
84Nine thousandth/naɪn ˈθaʊzəndθ/Thứ chín nghìn

2. Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Đối với những người mất gốc tiếng Anh, việc học từ vựng là rất quan trọng để có thể giao tiếp và hiểu được ngôn ngữ này. Tuy nhiên, việc học từ vựng cũng có thể gây khó khăn đối với những người mới bắt đầu hoặc người lớn tuổi. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cơ bản nhất, cùng với các phương pháp học từ vựng hiệu quả.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
  1. Học theo chủ đề: Để dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng, bạn có thể học theo chủ đề như gia đình, công việc, thời tiết, du lịch, v.v. Bằng cách này, bạn sẽ có thể liên kết các từ vựng với nhau và dễ dàng nhớ chúng hơn.
  2. Sử dụng hình ảnh: Hình ảnh là một cách tuyệt vời để học từ vựng, đặc biệt là đối với những người mất gốc. Bạn có thể tìm kiếm các hình ảnh minh họa cho các từ vựng và in chúng ra để dễ dàng nhớ.
  3. Sử dụng flashcards: Flashcards là một công cụ hữu ích để học từ vựng. Bạn có thể viết từ vựng ở mặt trước của thẻ và định nghĩa hoặc ví dụ ở mặt sau. Sau đó, bạn có thể lật thẻ và kiểm tra bản thân. Điều này giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và nhanh chóng.
  4. Luyện tập thường xuyên: Để ghi nhớ từ vựng, bạn cần luyện tập thường xuyên. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng hoặc tạo ra các câu với từ vựng mới để áp dụng vào thực tế.
  5. Học theo nhóm: Nếu có thể, bạn có thể học từ vựng cùng với những người khác để có thể trao đổi và luyện tập cùng nhau. Điều này giúp bạn học từ vựng một cách vui vẻ và hiệu quả hơn.

3.100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Bạn có thể sử dụng danh sách này để học và luyện tập thêm.

STTTừ vựngPhiên âmĐịnh nghĩa
1Hello/həˈləʊ/Xin chào
2Goodbye/ɡʊdˈbaɪ/Tạm biệt
3Thank you/θæŋk juː/Cảm ơn bạn
4Please/pliːz/Làm ơn
5Sorry/ˈsɒri/Xin lỗi
6Yes/jes/Đúng/vâng
7No/nəʊ/Không
8Excuse me/ɪkˈskjuːz miː/Xin lỗi/tôi xin phép
9I/aɪ/Tôi
10You/juː/Bạn
11He/hiː/Anh ấy
12She/ʃiː/Cô ấy
13They/ðeɪ/Họ
14We/wiː/Chúng tôi
15It/ɪt/Nó
16This/ðɪs/Đây này
17That/ðæt/Kia đó
18Here/hɪər/Ở đây
19There/ðeər/Ở đó
20Where/weər/Ở đâu
21What/wɒt/Cái gì
22Who/huː/Ai
23When/wen/Khi nào
24Why/waɪ/Tại sao
25How/haʊ/Như thế nào
26Which/wɪtʃ/Cái nào
27Whose/huːz/Của ai
28Whom/huːm/Với ai
29My/maɪ/Của tôi
30Your/jɔːr/Của bạn
31His/hɪz/Của anh ấy
32Her/hɜːr/Của cô ấy
33Their/ðeər/Của họ
34Our/aʊər/Của chúng tôi
35Its/ɪts/Của nó
36A/ə/Một
37An/ən/Một (dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm)
38The/ðə/Cái, những
39Some/sʌm/Một vài
40Any/ˈeni/Bất kỳ
41All/ɔːl/Tất cả
42Every/ˈevri/Mỗi
43Few/fjuː/Một vài ít
44Many/ˈmeni/Nhiều
45Much/mʌtʃ/Nhiều (dùng với danh từ không đếm được)
46Thousand/ˈθaʊzənd/Một nghìn
47Million/ˈmɪljən/Một triệu
48Billion/ˈbɪljən/Một tỷ
49First/fɜːrst/Đầu tiên
50Second/ˈsekənd/Thứ hai
51Third/θɜːrd/Thứ ba
52Fourth/fɔːrθ/Thứ tư
53Fifth/fɪfθ/Thứ năm
54Sixth/sɪksθ/Thứ sáu
55Seventh/ˈsevənθ/Thứ bảy
56Eighth/eɪtθ/Thứ tám
57Ninth/naɪnθ/Thứ chín
58Tenth/tenθ/Thứ mười
59Twenty-first/ˈtwenti fɜːrst/Thứ hai mươi mốt
60Thirty-second/ˈθɜːrti sekənd/Thứ ba mươi hai
61Forty-third/ˈfɔːrti θɜːrd/Thứ bốn mươi ba
62Fifty-fourth/ˈfɪfti fɔːrθ/Thứ năm mươi tư
63Sixty-fifth/ˈsɪksti fɪfθ/Thứ sáu mươi lăm
64Seventy-sixth/ˈsevənti sɪksθ/Thứ bảy mươi sáu
65Eighty-seventh/ˈeɪti sevənθ/Thứ tám mươi bảy
66Ninety-eighth/ˈnaɪnti eɪtθ/Thứ chín mươi tám
67One hundredth/wʌn ˈhʌndrədθ/Thứ một trăm
68Two hundredth/tuː ˈhʌndrədθ/Thứ hai trăm
69Three hundredth/θriː ˈhʌndrədθ/Thứ ba trăm
70Four hundredth/fɔːr ˈhʌndrədθ/Thứ bốn trăm
71Five hundredth/faɪv ˈhʌndrədθ/Thứ năm trăm
72Six hundredth/sɪks ˈhʌndrədθ/Thứ sáu trăm
73Seven hundredth/ˈsevən ˈhʌndrədθ/Thứ bảy trăm
74Eight hundredth/eɪt ˈhʌndrədθ/Thứ tám trăm
75Nine hundredth/naɪn ˈhʌndrədθ/Thứ chín trăm
76One thousandth/wʌn ˈθaʊzəndθ/Thứ một nghìn
77Two thousandth/tuː ˈθaʊzəndθ/Thứ hai nghìn
78Three thousandth/θriː ˈθaʊzəndθ/Thứ ba nghìn
79Four thousandth/fɔːr ˈθaʊzəndθ/Thứ bốn nghìn
80Five thousandth/faɪv ˈθaʊzəndθ/Thứ năm nghìn
81Six thousandth/sɪks ˈθaʊzəndθ/Thứ sáu nghìn
82Seven thousandth/ˈsevən ˈθaʊzəndθ/Thứ bảy nghìn
83Eight thousandth/eɪt ˈθaʊzəndθ/Thứ tám nghìn
84Nine thousandth/naɪn ˈθaʊzəndθ/Thứ chín nghìn
85Ten thousandth/ten ˈθaʊzəndθ/Thứ mười nghìn
86Hundred thousandth/ˈhʌndrəd ˈθaʊzəndθ/Thứ một trăm nghìn
87Millionth/ˈmɪljənθ/Thứ một triệu
88Billionth/ˈbɪljənθ/Thứ một tỷ
89Trillionth/ˈtrɪljənθ/Thứ một ngàn tỷ
90Quadrillionth/kwɒˈdrɪljənθ/Thứ một triệu tỷ
91Quintillionth/kwɪnˈtɪljənθ/Thứ một tỉ tỷ
92Sextillionth/sekˈstɪljənθ/Thứ một trăm tỉ tỷ
93Septillionth/sepˈtɪljənθ/Thứ một nghìn tỉ tỷ
94Octillionth/ɒkˈtɪljənθ/Thứ một tỷ tỉ tỷ
95Nonillionth/nəʊˈnɪljənθ/Thứ một ngàn tỷ tỉ tỷ
96Decillionth/dɪˈsɪljənθ/Thứ một triệu tỷ tỉ tỷ
97Undecillionth/ʌnˈdɛsɪljənθ/Thứ một tỉ tỷ tỉ tỷ
98Duodecillionth/ˌdjuːəʊdɛsɪljənθ/Thứ một ngàn tỉ tỷ tỉ tỷ
99Tredecillionth/trɛdɛsɪljənθ/Thứ một tỷ tỷ tỉ tỷ
100Quattuordecillionth/kwɒtʊəˌdɛsɪljənθ/Thứ một ngàn tỷ tỷ tỉ tỷ
101Quindecillionth/kwɪnˌdɛsɪljənθ/Thứ một triệu tỷ tỷ tỉ tỷ
102Sexdecillionth/sɛksˌdɛsɪljənθ/Thứ một tỉ tỷ tỷ tỉ tỷ
103Septendecillionth/sɛptɛnˌdɛsɪljənθ/Thứ một ngàn tỉ tỷ tỷ tỉ tỷ
104Octodecillionth/ɒktəʊˌdɛsɪljənθ/Thứ một tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ
105Novemdecillionth/nəʊvɛmˌdɛsɪljənθ/Thứ một ngàn tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ
106Vigintillionth/vɪˈdʒɪntɪljənθ/Thứ một triệu tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ
107Centillionth/sɛnˈtɪljənθ/Thứ một tỉ tỷ tỷ tỷ tỉ tỷ

Kết luận:

Trong bài viết này, chúng tôi đã giới thiệu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc. Đây là những từ vựng quan trọng và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Hãy luyện tập và ôn tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh của mình!

Bài viết hay nên đọc:

  1. Miêu Tả Tranh Bằng Tiếng Anh – 3 Tuyệt Chiêu Phải Biết
  2. Có Nên Mua Sách BOOM! ENGLISH Bùng Nổ Tiếng Anh
  3. Mẫu viết thư bằng tiếng Anh B1 – Cách viết và gửi thư chính xác
  4. Giá Sách BOOM! ENGLISH Tiếng Anh Mới Nhất 

10 danh từ không đếm được dân học tiếng Anh phải thuộc lòng:

[Tổng hợp] 100 câu tiếng Anh về Trái Cây THƯỜNG GẶP NHẤT chắc chắn PHẢI BIẾT để giao tiếp giỏi:

Mình ƯỚC mình biết 30 câu này SỚM hơn để nói về Các Bộ Phận Cơ Thể Người bằng tiếng Anh DỄ DÀNG:

(Ghi nhớ) 15 cụm động từ với KEEP thường gặp nhất BẮT BUỘC phải thuộc để giao tiếp tiếng Anh nè:

Bài Viết Liên Quan
  • ứng dụng làm bài tập tiếng anh
    Ứng Dụng Làm Bài Tập Tiếng Anh - Tìm Hiểu Về Tính…
  • tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ k
    Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ K | 100+ Tên Độc Đáo
  • tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
    Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thực Phẩm | 100+ Từ…
  • tiếng anh chuyên ngành hàng hải
    Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải | 100+ Từ Vựng
  • số thứ tự tiếng anh từ 1 đến 100
    Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 | Dễ Nhớ Nhất
  • 100 câu tiếng anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
    100 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Đầu Đời Cho Trẻ - Hay Nhất
  • 100 cấu trúc tiếng anh thông dụng
    100 Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng Phải Biết
  • tên cặp đôi tiếng anh
    100 Tên Cặp Đôi Tiếng Anh Hot Nhất

Filed Under: Bài viết Tagged With: 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc, App Học Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc, Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc, Tài Liệu Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc, từ vựng tiếng anh cho người mất gốc

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN