Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

22 Th9 2022

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Đầy Đủ Nhất)

Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết kiến thức thì hiện tại tiếp diễn. Cùng theo dõi nhé!

Xem ngay video KISS English hướng dẫn cách ghi nhớ thì hiện tại tiếp diễn cực dễ:

Mẹo Nhận Biết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn | Ms Thủy KISS English

Các thì trong tiếng Anh là kiến thức vô cùng quan trọng. Kiến thức về thì được ứng dụng rất nhiều trong cả giao tiếp và các bài kiểm tra. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết thì hiện tại tiếp diễn kèm bài tập luyện tập cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Mục lục hiện
1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Là Gì
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Công Thức
3. Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
4. Dấu Hiệu Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
5. Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Là Gì

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Là Gì
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Là Gì
  • Thì hiện tại tiếp là thì được sử dụng để diễn tả hành động/sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.

Ví dụ:

  • I’m watching TV. Tôi đang xem ti vi.
  • He is walking around West Lake. Anh ấy đang đi dạo ở hồ Tây.
  • Hana is chatting with her friend now. Bây giờ Hana đang nói chuyện với bạn của cô ấy. 
  • They are having lunch together. Họ đang dùng bữa trưa cùng nhau.

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Công Thức

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Công Thức
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Công Thức
Thể Công thứcVí dụ
Khẳng địnhS + am/ is/ are + V-ingMy sister is reading a book.
Phủ địnhS + am/ is/ are + not + V-ing

Lưu ý: 
is not = isn’t
are not = aren’t
She isn’t reading a book now. 
Nghi vấnAm/ Is/ Are + S + V-ing?
Yes, S + am/is/are. 
No, S + am/is/are + not.
Is she reading a book now?Yes, she is.No, she isn’t. 

Chú ý:

  • I + am + Ving
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

Chú ý cách thêm ing vào động từ:

Trường hợpVí dụ 
Các động từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” nhưng các động từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì vẫn giữ nguyên “ee” và thêm đuôi “ing”use – using
improve – improving
knee – kneeing 
Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm => gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”stop – stopping 
run – running
begin – beginning
get – getting
Với trường hợp 2, nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âmlisten – listening
happen – happening
enter – entering…

Các từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn (các từ chỉ sở thích, sở ghét, dự đoán…và một số từ khác):

1. want: muốn
2. like: thích
3. love: yêu
4. prefer: thích
5. need: cần
6.  believe: tin
7. contain: chứa, gồm
8. taste: nếm 
9. suppose: dự đoán
10. remember: nhớ
11. realize: nhận ra
12. understand: hiểu 
13. depend: phụ thuộc
14. seem: dường như
15. know: biết
16. belong: thuộc về
17. hope: hy vọng
18. forget: quên 
19. hate: ghét
20. wish: ước
21. mean: định, có ý định, nghĩa là 
22. lack: thiếu
23. appear: xuất hiện
24. sound: nghe 

3. Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Cách dùng Ví dụ 
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nóiNow it is raining. Bây giờ trời đang mưa.
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵnI am going to Dalat next week. Tôi dự định đi Đà Lạt vào tuần tới. 
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”She is always coming late. Cô ấy luôn luôn đến muộn. 

4. Dấu Hiệu Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Dấu Hiệu Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Dấu Hiệu Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Dưới đây là các dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn:

Dấu hiệu Ví dụ
Các trạng từ chỉ thời gian:
Now: Bây giờ 
Right now: Ngay bây giờ 
At the moment: Lúc này
At present: Hiện tại
At + giờ cụ thể (at 5 o’clock)
I am learning English now. Bây giờ tôi đang học môn tiếng Anh.
She is cooking dinner at the moment. Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc này.
Trong câu có các động từ:
Look! (Nhìn kìa!) 
Listen! (Hãy nghe này!) 
Keep silent! (Hãy im lặng)
Watch out!/Look out! (Coi chừng)…
Look! The bus is coming! Chú ý! Xe bus đang đến!
Listen! Someone is crying. Nghe này! Ai đó đang khóc. 

5. Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn 

Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn 

Dưới đây là một số bài tập về thì hiện tại tiếp diễn. Cùng luyện tập bạn nha

1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The train (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. My bird (eat) now.

4. Listen! Our teacher (speak).

5. It’s 10 o’clock, and they (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8.  They (travel) to New York at the weekend.

Đáp án

1234
is going is cryingis eating is speaking 
5678
are cookingare talkingam not stayingare traveling 

2. Chọn đáp án đúng nhất

1. The workers …………………………..a new house right now.

A. are building

B. am building

C. is building

D. build

2. He……………………….. two poems at the moment?

A. are writing

B. are writeing

C. is writeing

D. is writing

3. Jame …………………….. his pictures at the moment.

A.isn’t paint

B. isn’t painting

C. aren’t painting

D. don’t painting

4. We ………………………….the herbs in the garden at present.

A. don’t plant

B. doesn’t plant

C. isn’t planting

D. aren’t planting

5. He………………………….your motorbike at the moment.

A. is repairing

B. are repairing

C. don’t repair

D. doesn’t repair

Đáp án

1 A – 2 D – 3 B – 4 D – 5 A 

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo đa dạng bài tập dưới đây:

  • Link download:

https://drive.google.com/file/d/1ibUDnd4wmFKPQhm3uXkOxC3G7dk2aYKx/view?usp=sharing

Lời Kết

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn. Hãy thực hành đặt câu và làm bài tập để nhuần nhuyễn kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn bạn nhé! Chúc bạn học tốt! 

10 Cách Biến “Thank You” Thành Câu Cảm Ơn Khiến Bạn Ghi Điểm Trong Tiếng Anh:

Bài Viết Liên Quan
  • bai-tap-ve-cac-thi-tieng-anh
    Bài Tập Về Các Thì Tiếng Anh Hay Nhất 2022
  • cac-thi-trong-tieng-anh-lop-6
    Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 6 (Kèm Bài Tập)
  • thì quá khứ đơn
    Thì Quá Khứ Đơn (Tất Tần Tật)
  • các thì trong tiếng anh lớp 8
    Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 8 (Đầy Đủ)
  • cac-thi-trong-tieng-anh-lop-7
    Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 7 (Chi Tiết Nhất)
  • các thành ngữ tiếng anh hay gặp trong đề thi
    Các Thành Ngữ Tiếng Anh Hay Gặp Trong Đề Thi Update 2024

Filed Under: Bài viết

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN