Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các tháng tiếng Anh và ý nghĩa của chúng. Hãy theo dõi nhé!
Xem ngay cách đọc và viết ngày tháng năm tiếng Anh tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English
Không giống với tiếng Việt, các tháng tiếng Anh có những tên riêng và mang ý nghĩa đặc biệt. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các tháng tiếng Anh và ý nghĩa của chúng. Hãy theo dõi nhé!
1. 12 Tháng Tiếng Anh Là Gì?
Dưới đây là tên 12 tháng tiếng Anh cũng như phiên âm và cách viết tắt, các bạn tham khảo nhé:
Tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan. | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
2. Ý Nghĩa 12 Tháng Tiếng Anh
Sau đây KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn ý nghĩa các tháng tiếng Anh, cùng theo dõi nhé.
January
January trong tiếng Latin còn được gọi là Januarius, được lấy theo tên của vị thần Janus. Theo thần thoại La Mã cổ đại thì Janus là vị thần của thời gian. Mọi người lấy tên này để đánh dấu thời điểm kết thúc năm cũ, ăn mừng năm mới và hy vọng đạt được nhiều điều may trong năm mới. Thần Janus có 2 khuôn mặt, một hướng đến tương lai và mặt còn lại nhìn về quá khứ.
February
Feburary trong tiếng Latin còn được gọi là Februarius có nghĩa là sự thanh trừ. Các tài liệu xưa cũng ghi lại, februarius có nguồn gốc xuất phát từ februum, đây là thứ dùng trong nghi lễ vào ngày 15/2 mỗi năm để tẩy uế. Trong phong tục của La Mã thì thường thường các phạm nhân đều bị hành xử vào tháng 2 nên người ta lấy luôn ngôn từ này để đặt cho tháng. Ngoài ngôn từ này còn có hàm ý nhắc loài người hãy sống lương thiện hơn và nên tránh mọi tội lỗi. Một thông tin nữa là do đây là tháng của chết chóc nên số ngày của tháng chỉ có hai mươi tám ngày, ít hơn so với các tháng khác.
March
March xuất xứ từ chữ Latin là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì Mars là vị thần của chiến tranh. Vào tháng 3, người La Mã thường tổ chức lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Mars cũng được xem là cha của Romy và Rem. Trong truyền thuyết đó, Romy và Rem hai người đã xây dựng nên thành phố Rim cổ đại (hiện nay được biết với tên là: Roma).
April
April có nguồn gốc từ tiếng Latin là Aprillis và là tháng 4 dương trong lịch của người La Mã.
Theo tiếng Latin từ này có nghĩa là sự nảy mầm. Trong một năm chu kỳ của thời tiết thì đây là thời kì mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4.
May
May xuất phát từ tiếng Latin là Maius và được lấy từ tên của nữ thần Hy Lạp – Maia. Vị thần này là con của Atlas và Hermes, cô là nữ thần của trái đất và tháng 5 trong tiếng Anh được đặt theo tên của bà. Cũng có thể theo thần thoại nước Ý tháng 5 được đặt theo tên của thần đất. Còn theo thần thoại khác, thì có thể gọi là thần phồn vinh.
June
Theo tiếng Latin, June được gọi là Junius. Nguồn gốc tên tháng 6 được đặt theo vị thần của đế chế La Mã là thần Juno và chính là vợ của thầnh Jupiter. Bà là nữ thần của sự sinh nở cũng như hôn nhân gia đình. Trong thần thoại Hy Lạp bà được gọi là nữ thần Hera.
July
Tháng 7 trong tiếng Anh được đặt theo tên của một vị hoàng đế cổ đại La Mã là Julius Caesar. Ông được sinh ra vào tháng 7, có trí lực siêu phàm và có công cải lịch La Mã. Vậy nên người ta đã lấy tên ông để đặt cho tháng 7.
August
Ý nghĩa của tháng 8 gắn liền với vị hoàng đế cại trị đế chế La Mã – Augustus. Ông có công sửa sai sót trong việc ban hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. Đây thực chất là danh xưng của ông và mang ý nghĩa về sự tôn kính. Để kỷ niệm và tưởng nhớ ông người ta không chỉ đặt tên mà còn thêm một ngày trong tháng này (bù cho tháng 2).
September
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa là thứ bảy. Và theo lịch La Mã cổ đại, tháng 9 là tháng thứ 7 trong 10 tháng của một năm, do đó nó được đặt tên là September.
October
Thời La Mã một năm có tổng là 10 tháng và từ Octo trong tiếng Latin mang nghĩa “thứ 8”. Nếu trong lịch cũ thì đây là tháng 8 trong năm, tuy nhiên, sau này mọi người thêm vào lịch 2 tháng và tháng 10 được gọi là October. Tháng này đại diện cho sự no đủ và hạnh phúc.
November – December
November và December tương ứng là tháng 11 và tháng 12. Trong tiếng Latin là Novem và Decem tương ứng với hai tháng chín và mười theo lịch cũ. Ở trong sách không nói nhiều về tháng này nhưng tháng này đại diện cho những điều mới mẻ, những điều sẽ đạt được những kết quả trước đó và những người sinh vào tháng này là những người rất may mắn.
3. Cách Đọc Và Viết Ngày Tháng Tiếng Anh
Dưới đây là 2 cách đọc và viết ngày tháng tiếng Anh:
Theo Anh – Anh
Công thức viết:
Thứ, – ngày – tháng – năm (day, – date – month – year)
Ví dụ: Thursday, 7 October 2017 hoặc Thursday, 7th October 2017
Cách đọc:
Luôn có mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng
Ví dụ: Thursday the seventh of October twenty-seventeen
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
– Ngày/ tháng/ năm
– Hoặc: ngày – tháng – năm
– Hoặc: ngày.tháng.năm
Ví dụ: 7/10/17 hoặc 7-10-17 hoặc 7.10.17
Theo Anh – Mỹ
Công thức viết:
Thứ, – tháng – ngày, – năm (day, – month – date, – year).
Ví dụ: Thursday, October 7, 2017, hoặc Thursday, October 7th, 2017
Cách đọc:
Không đọc mạo từ “the” và giới từ “of”.
Ví dụ: Wednesday October sixth twenty-seven
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
– Tháng / ngày/ năm
– Hoặc: tháng – ngày – năm
– Hoặc: tháng.ngày.năm
Ví dụ: 10/7/17 hoặc 10-7-17 hoặc 10.7.17
Xem thêm bài viết của KISS English về ngày tháng năm tiếng anh:
4. Bài Tập Các Tháng Tiếng Anh
Lựa chọn các tháng phù hợp rồi điền vào chỗ trống sao cho câu có ý nghĩa nhất.
1. The first month of the year is ………
2. The month between July and September is ………
3. Christmas is celebrated in ……..
4. Thanksgiving takes place in ………..
5. ………. has 28 days.
6. The 6th month of the year is ……….
7. International Women’s day is celebrated in …..
8. ..…. has International Labor’s day.
9. International Children day is in…………
10. New Year Eve is in ………….
Xem thêm video của KISS English về cách nói giờ trong tiếng Anh:
Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 3):
Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 6):
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về các tháng tiếng Anh mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.