Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những cái tên tiếng Anh hay cho nam. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay tên tiếng Anh hay cho nam tại đây:
Video tên tiếng Anh hay cho nam | Ms Thuỷ KISS English
Xu hướng đặt tên tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến ở Việt Nam. Nó không chỉ mới lạ, độc đáo mà còn có thể mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích trong công việc, học tập. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những cái tên tiếng Anh hay cho nam. Hãy theo dõi nhé.
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Ý Nghĩa
Sau đây là danh sách những cái tên tiếng anh hay cho nam theo ý nghĩa riêng, các bạn hãy theo dõi nhé:
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
Edward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Darius: Người sở hữu sự giàu có.
Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler).
Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường.
Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng.
Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng.
Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn.
Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp.
Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước.
David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu.
Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước.
Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn.
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa chiến binh mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục
Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội
Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực
Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử
Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh
Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh
Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh
Drake /dreɪk/: Rồng
Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh
William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa liên quan đến tôn giáo
Joshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn.
Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử.
Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che.
Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa.
John /ʤɒn /: Chúa từ bi.
Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc.Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười.
Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước.
Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta.
Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe.
Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban.
Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái).
Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa.
Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh.
Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa.
Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành.
Michael /ˈmaɪk(ə)l /: Kẻ nào được như Chúa?
Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh.
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái, cao quý
Albert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ
Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ (bright famous one)
Roy /rɔɪ /: Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)
Stephen /ˈstiːv(ə)n/: Vương miện
Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá
Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới
Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia
Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia
Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời
Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình
Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa gắn liền với thiên nhiên
Farrer: Sắt.
Dylan: Biển cả.
Radley: Thảo nguyên đỏ.
Leighton: Vườn cây thuốc.
Dalziel: Nơi đầy ánh nắng.
Farley: Đồng cỏ tươi đẹp.
Douglas: Dòng sông/suối đen.
Anatole: Bình minh.
Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.
Egan/Lagan/Aidan: Lửa.
Enda: Chú chim.
Wolfgang: Sói dạo bước.
Samson: Đứa con của Mặt Trời.
Phelan: Sói.
Lovell: Chú sói con.
Conal: Chú sói, mạnh mẽ.
Uri: Ánh sáng.
Lionel: Chú sư tử con.
Silas: Rừng cây.
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Trong Game
Dưới đây là một số tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩa mà bạn có thể dùng trong game. Hãy tham khảo nhé.
MASON
Bạn là một người làm việc chăm chỉ. Cái tên Mason sẽ “vượt qua mọi thử thách” – trong tiếng Anh cổ có nghĩa là “stoneworker”.
CATO
Có nghĩa là “khôn ngoan” trong tiếng Latin, Cato là một cái tên có lịch sử lâu đời ở La Mã cổ đại. Người ta nhớ tới Cato là một chính trị gia, người đã chống lại Julius Caesar, những người khác nghe cái tên Cato sẽ liên tưởng tới một thiên tài trong tương lai.
GRAY
Vào thời xa xưa, cái tên này được đặt cho một người có tóc hoặc quần áo màu xám. Ngày nay, cái tên đó rất thời thượng chỉ “sự đáng yêu và đáng được chú ý” (cũng giống như tên Violet giành cho các cô gái đó)
ACE
Trong tiếng anh Ace có nghĩa là “thứ hạng cao nhất”. Một cái tên quyết liệt cho những “trận đấu lớn” và không phải là một hình ảnh dễ thương đâu nhé!
NOLAN
Là người sẽ có danh tiếng vang dội và hiển hách trong tương lai. Tên gọi này xuất phát từ một họ Ailen, có nghĩa là “hậu duệ của Nullan”. Nullan có nghĩa “cao quý, nổi tiếng”.
JUSTIN
Justin là một biến thể từ tên Latin: Iustinus, có nghĩa là “Just” – “chính xác”. Anh ấy là một người vô cùng “trung thực”, anh ấy sẽ thật khó khăn để nói dỗi ai đó, đừng bắt anh ấy làm điều đó!
NIGHT
Night là một cái tên xứng đáng cho những câu chuyện dài. Bạn có phải là người có nhiều câu chuyện, nhiều tâm sự hoặc đơn giản được sinh ra vào ban đêm hay là một con “cú đêm”? Chọn cho mình cái tên “Night” đi nhé. Đây cũng là biệt danh tiếng Anh cổ có rất nhiều ý nghĩa đằng sau nữa đấy!
ALEXANDER
Alexander có nghĩa là “người bảo vệ, người đàn ông đích thực” trong tiếng Hy Lạp. Vì vậy, bất kể tuổi tác của anh ta như thế nào, anh ta sẽ luôn là một người anh đứng ra bảo vệ. Xem ra đúng hình mẫu của một người bạn trai tương lại phải không nào!
LEVI
Levi có nghĩa là “tham gia, gắn bó” trong tiếng Do Thái. Đó là cái tên tốt nhất cho những người “kiên định” với lựa chọn của mình.
JONATHAN
Jonathan là cái tên xuất phát từ Do Thái, có nghĩa là “Thiên chúa đã ban”. Nếu bạn đến từ một gia đình tôn giáo, bạn chính là đứa con, một món quà từ trên cao!
OTIS
Otis xuât phát từ tên họ trong tiếng anh – Ode – có nghĩa là “sự giàu có” hoặc “tài sản”. Với cái tên này trong tâm trí, bạn chắc chắn là người sẽ có tương lai tươi sáng (có thể là cả sự nghiệp) phía trước.
MAVERICK
Một cái tên có nghĩa là “độc lập”. Thật tuyệt phải không nào?
JESSE
Cái tên có ý nghĩa là “món quà” trong tiếng Do Thái. Nếu bạn sinh ra vào khoảng thời gian Giáng Sinh. Tại sao không chọn cái tên này? Món quà tuyệt vời nhất từ trước tới nay.
MATTHEW
Trong Kinh Thánh có nghĩa là “món quà từ thiên chúa”, nhưng người Công Giáo cũng có thể nhớ rằng Matthew là một trong mười hai sứ đồ đã tuân theo những lời giảng dạy của Chúa Jesus.
LEO
Trong tiếng Latin có nghĩa là “sư tử”, cái tên nghe có vẻ dễ thương này chỉ rằng bạn là một anh chàng can đảm hoặc một người có ảnh hưởng.
JAYDEN
Một biến thể của Jadon, Jaden có nghĩa là “biết ơn” hoặc là “người phán xử” trong tiếng Do Thái.
CASPER
Có nghĩa là “thủ quỹ” trong tiếng Ba Tư. Trong tiếng Anh nó cũng là từ được dùng để chỉ đá quý. Cái tên này có nghĩa bạn là “món quà quý giá” được mang tới thế giới này.
REMINGTON
Đây là cái tên đáng yêu và rất đẹp. Ngoài ra cái tên này còn có một biệt danh mà KISS English thấy khá thú vị đó là Remy.
BEAR
Cái tên sẽ liên tưởng đến một con vật “mạnh mẽ, vạm vỡ”. Vì vậy anh ta có một cái gì đó đáng để mong đợi.
BASIL
Basil nghĩa tiếng Việt có nghĩa là “Cây húng quế” đấy. Nhưng bạn có biết rằng nó có nghĩa là “Vương giả” trong tiếng Hy Lạp? Bạn là người tự tin và biết yêu bản thân hãy chọn cho mình cái tên Basil.
DUKE
Tên cao quý này xuất phát từ tiếng Latin “dux”, có nghĩa là “nhà lãnh đạo”. Cũng là một cái tên khá phổ biến đấy nhé!
TAREK
Cái tên này là một biến thể của Tariq, là tên tiếng Ả Rập có nghĩa là “ngôi sao buổi sáng”.
GRIFFIN
Bạn đang tìm kiếm cái tên phù hợp cho một vị vua? Griffin là một dạng Latin của Gruffudd, có nghĩa là “chúa, hoàng tử”
ETHAN
Mỗi gia đình đều cần một “ETHAN”. Bạn có biết đó là gì không? Tên này có nghĩa là “vững chắc, bền bỉ” trong tiếng Do Thái.
WYATT
Wyatt là một biến thể từ Wyot, được tạo thành từ các từ tiếng anh cổ “chiến đấu, dũng cảm và cứng rắn”. Chọn cái tên tiếng anh này cho thấy bạn là người sẵn sàng vượt qua bất kỳ thử thách nào, đó là điều chắc chắn!
SIR
Beyonce cũng chọn cái tên này cho con trai mình đấy. Sir là một biến thể của Cyrus, có nghĩa là “trẻ”. Thật hoàn hảo nếu như bạn luôn muốn mình là một người “trẻ trung, năng động”, hãy chọn cái tên Sir.
CARLOS
Bạn là một người “trưởng thành” rất có “chất đàn ông”. Không còn gì phù hợp hơn việc bạn chọn cho mình cái tên Carlos này.
ALAN
Alan có nghĩa là “đẹp trai”. Một cái tên tuyệt vời cho những anh chàng đẹp trai và tự tin đấy nhé.
ERIC
Eric có nghĩa là “luôn luôn” và là “người cai quản”. Nếu bạn là người cá tính hoặc trụ cột của một nhóm hay một tổ chức, có vẻ chọn cái tên Eric này sẽ rất phù hợp đấy.
Bạn có thể tham khảo thêm bài viết của KISS English:
Lời Kết
Trên đây là những cái tên tiếng Anh hay cho nam mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có thể chọn được cho mình một cái tên thật hay và ý nghĩa.