Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn tìm hiểu tên môn học bằng tiếng Anh đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English giới thiệu tên môn học bằng tiếng Anh cực dễ nhớ:
Chúng ta có vô cùng đa dạng các môn học từ cấp Tiểu học đến Đại học. Bạn đã biết tên bao nhiêu môn học bằng tiếng Anh rồi. Để làm phong phú thêm vốn hiểu biết, mời bạn cùng KISS English tìm hiểu tên môn học bằng tiếng Anh một cách đầy đủ nhất trong bài viết dưới đây. Cùng theo dõi nhé!
Tên Môn Học Bằng Tiếng Anh
Cấp Tiểu Học
Môn | Tên bằng tiếng Anh | Phiên âm |
Toán | Maths | /mæθs/ |
Tiếng Việt | Vietnamese | /viɛtnɑˈmis/ |
Tiếng Anh | English | /ˈɪŋglɪʃ/ |
Âm Nhạc | Music | /ˈmjuzɪk/ |
Mĩ Thuật | Art | /ɑrt/ |
Thủ công | Craft | /kræft/ |
Đạo đức | Ethics | /ˈɛθɪks/ |
Khoa học | Science | /ˈsaɪəns/ |
Giáo dục thể chất | Physical Education (P.E) | /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ |
Công nghệ thông tin | Informatic Technology | /ɪnfərˈmætɪk tɛkˈnɑləʤi/ |
Lịch Sử | History | /ˈhɪstəri/ |
Địa Lý | Geography | /ʤiˈɑgrəfi/ |
Cấp Trung học
Dưới đây là các môn học thường gặp bậc Trung học:
Môn | Tên bằng tiếng Anh | Phiên âm |
Ngữ Văn | Literature | /ˈlɪtərəʧər/ |
Đại số | Algebra | /ˈælʤəbrə/ |
Hình học | Geometry | /ʤiˈɑmətri/ |
Ngoại Ngữ | Foreign language | /ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/ |
Tiếng Anh | English | /ˈɪŋglɪʃ/ |
Tiếng Trung | Chinese | /ʧaɪˈniz/ |
Tiếng Pháp | French | /frɛnʧ/ |
Tiếng Nga | Russian | /ˈrʌʃən/ |
Tiếng Nhật | Japanese | /ˌʤæpəˈniz/ |
Tiếng Đức | German | /ˈʤɜrmən/ |
Sinh học | Biology | /baɪˈɑləʤi/ |
Hóa học | Chemistry | /ˈkɛməstri/ |
Vật lý | Physics | /ˈfɪzɪks/ |
Lịch sử | History | /ˈhɪstəri/ |
Địa lý | Geography | /ʤiˈɑgrəfi/ |
Giáo dục công dân | Civic Education | /ˈsɪvɪk/ˌɛʤəˈkeɪʃən/ |
Giáo dục quốc phòng | National Defense Education | /ˈnæʃənəl dɪˈfɛns ˌɛʤəˈkeɪʃən/ |
Để mở rộng vốn từ, sau khi đã biết tên các môn học bằng tiếng Anh, bạn có thể tra từ, mô tả bằng tiếng Anh đặc điểm, những điểm nổi bật của môn học đó. Ví dụ:
- Mathematics (Maths)
The formula, addition, subtraction,… is what you will learn in this subject. Mathematics is the science that deals with the logic of shape, quantity and arrangement. Mathematics helps us to develop our ability to think logically and to train for reflection. We can think faster and react better to numbers thanks to Math.
- Vietnamese
In Vietnamese, we will learn about grammar and words in Vietnamese. Vietnamese is divided into small parts: reading, spelling, writing practice, … Besides, we will feel very interesting essays, poems, stories.
- Literature
Literature can be said to be at an advanced level compared to Vietnamese. You will learn a variety of grammar in Vietnamese, learn longer, more in-depth essays, poems, and stories. In addition, you also need to improve the skill of perceiving literary works.
- Geography – Learn about different regions of the world, climate, soil.
- History – Learn about national history, world history; notable historical figures and events.
- Physical Education
Help students maintain fitness, develop motor skills and muscular strength. In addition, students also know how to move correctly, how to play team sports such as volleyball, basketball, soccer,…
- Biology
Study a variety of life processes, living organisms, from single-celled organisms to multiple-celled plants, animals and humans.
- Chemistry
Solving chemical equations, calculating numbers related to mass and valence. In addition, you will study the way materials act and react in certain situations, so they produce and observe these reactions, both in nature and artificially in a lab setting.
- Physics
This is a subject that is most closely linked to everyday life. You will study matter, its motion and behavior through space and time. It studies the related entities of energy and force.
- Foreign language
You will study foreign language, vocabulary, grammar and how to use that language.
Tên Môn Học Đại Học Bằng Tiếng Anh
Dưới đây là tên các môn học đại học phổ biến bằng tiếng Anh:
Môn | Tên bằng tiếng Anh | Phiên âm |
Triết học Mác Lênin | Philosophy of marxism and Leninism | /fəˈlɑsəfi ʌv ˈmɑrksɪzəm ænd ˈlɛnɪˌnɪzəm/ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific socialism | /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsoʊʃəˌlɪzəm/ |
Kinh tế chính trị Mác Lênin | Political economics of marxism and leninism | /pəˈlɪtəkəl ˌɛkəˈnɑmɪks ʌv ˈmɑrksɪzəm ænd ˈlɛnɪˌnɪzəm/ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Thought | /hoʊ kaɪ mɪn θɔt/ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Vietnam Communist Party History | /viˌɛtˈnɑm ˈkɑmjənəst ˈpɑrti ˈhɪstəri/ |
Kinh tế vĩ mô | Macroeconomics | /ˌmækroʊɛkəˈnɑmɪks/ |
Kinh tế vi mô | Microeconomics | /ˌmaɪkroʊˌɛkəˈnɑmɪks/ |
Toán cao cấp | Calculus | /ˈkælkjələs/ |
Kinh tế lượng | Econometrics | /ɪˌkɑnəˈmɛtrɪks/ |
Xác suất thống kê | Probability and Statistics | /ˌprɑbəˈbɪləti ænd stəˈtɪstɪks/ |
Pháp luật đại cương. | Introduction to laws | /ˌɪntrəˈdʌkʃən tu lɔz/ |
Tin học đại cương | Basic informatics | /ˈbeɪsɪk ˌɪnfərˈmætɪks/ |
Giáo dục thể chất | Physical Education | /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ |
Kinh tế phát triển | Development economics | /dɪˈvɛləpmənt ˌɛkəˈnɑmɪks/ |
Đầu tư quốc tế | Foreign Investment | /ˈfɔrən ɪnˈvɛstmənt/ |
Bảo hiểm trong kinh doanh | Insurance in Biz | /ɪnˈʃʊrəns ɪn bɪz/ |
Lịch sử các học thuyết kinh tế | History of economic theories | /ˈhɪstəri ʌv ˌɛkəˈnɑmɪk ˈθɪriz/ |
Lý thuyết tài chính tiền tệ | Fundamentals of money and finance | /ˌfʌndəˈmɛntəlz ʌv ˈmʌni ænd fəˈnæns/ |
Quan hệ kinh tế quốc tế | International business relations | /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈbɪznəs riˈleɪʃənz/ |
Giao nhận vận tải | Transport and Freight Forwarding | /’trænspɔ:t ənd freit ´fɔ:wədiη/ |
Thanh toán quốc tế | International Payment | /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt/ |
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn thu nạp thêm các từ vựng về tên môn học bằng tiếng Anh. Hãy đón chờ những bài chia sẻ tiếp về tiếng Anh từ KISS English bạn nha! Chúc bạn học tốt!