Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn cách phát âm ED trong tiếng Anh cực đơn giản, dễ hiểu. Cùng theo dõi nhé!
Xem ngay video KISS English bật mí cách phát âm ED trong tiếng Anh cực dễ nhớ:
Phát âm ED trong tiếng Anh được ứng dụng trong bài tập cũng như giao tiếp vô cùng phổ biến. Tuy nhiên, nhiều bạn chưa nắm rõ quy tắc phát âm trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm ED trong tiếng Anh kèm bài tập chi tiết. Hãy theo dõi nhé!
1. Cách Phát Âm ED Trong Tiếng Anh
- Khi gặp động từ ở thì quá khứ và phân từ, chúng ta cần chia động từ. Với các động từ có quy tắc, bạn chỉ cần thêm ED. Với các động từ khác nhau sẽ có cách phát âm đuôi ED khác nhau.
- Trước khi đi vào các quy tắc, KISS English giới thiệu đến bạn âm vô thanh và hữu thanh. Đây là kiến thức nền tảng để bạn có thể hiểu rõ hơn về các quy tắc phát âm.
Âm hữu thanh
- Âm hữu thanh (voiced sound) là âm làm rung dây thanh khi phát âm. Khi phát âm các âm này, bạn đặt tay vào cổ họng sẽ thấy độ rung.
- Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/. Hãy thử phát âm và đặt tay lên cổ họng để cảm nhận rõ hơn bạn nha.
Âm vô thanh
- Ngược lại với âm hữu thanh, âm vô thanh là âm không làm rung dây thanh khi phát âm.
- Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/
Tóm tắt 3 quy tắc phát âm ED:
- Phát âm là /id/: khi động từ kết thúc bằng các âm /t/ và /d/
- Phát âm là /t/ (âm vô thanh): khi động từ kết thúc bằng các âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ (các âm vô thanh)
- Phát âm là /d/ (âm hữu thanh): các trường hợp còn lại (thường là các âm hữu thanh)
Chi tiết:
Dưới đây là 3 quy tắc phát âm động từ đuôi ED kèm mẹo giúp bạn dễ nhớ:
a. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Bạn có thể nhẩm nhớ nhanh đó là: Tiền đô
E.g:
- Wanted /ˈwɑːntɪd/: Muốn
- Added /ædɪd/: Thêm vào
b. Đuôi “Ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau: /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Bạn có thể nhẩm “câu thần chú”: Khi sang sông phải chờ thu phí.
E.g:
- Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
- Coughed /kɔːft/: Ho
- Looked: /lu:kt/: nhìn
- Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
- Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa
- Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
- Asked /æskt/: Hỏi
- Brushed: /brə∫t/: Chải, quét
c. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
- Cried /kraɪd/: Khóc
- Loved: /lәvd/: Yêu
- Smiled /smaɪld/: Cười
- Opened: /oupәnd/: Mở
- Hugged: /hәgd/: Ôm
- Played /pleɪd/: Chơi
2. Phát Âm ED Trong Tiếng Anh Trường Hợp Đặc Biệt
Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
naked | /ˈneɪkɪd/ | trần truồng, trơ trụi, khỏa thân |
wicked | /ˈwɪkɪd/ | gian trá |
beloved | /bɪˈlʌvd/ | yêu quý |
sacred | /ˈseɪkrɪd/ | thiêng liêng |
hatred | /ˈheɪtrɪd/ | căm ghét |
wretched | /ˈretʃɪd/ | khốn khổ |
rugged | /ˈrʌɡɪd/ | lởm chởm |
ragged | /ˈræɡɪd/ | rách rưới |
dogged | /ˈdɒɡɪd/ | kiên cường |
learned | /ˈlɜːnɪd/ | có học thức |
blessed | /ˈblesɪd/ | may mắn |
blessed | /ˈblest/ | ban phước lành |
cursed | /kɜːst/ | nguyền rủa |
cursed | /ˈkɜːsɪd/ | đáng ghét |
crabbed | /ˈkræbɪd/ | chữ nhỏ khó đọc |
crabbed | /kræbd/ | càu nhàu |
crooked | /ˈkrʊkɪd/ | xoắn |
crooked | /ˈkrʊkt/ | lừa đảo |
used | /juːst/ | quen |
used | /juːsd/ | sử dụng |
aged | /ˈeɪdʒɪd/ | lớn tuổi |
3. Phát Âm ED Trong Tiếng Anh Bài Tập
- Để nằm lòng, nắm chắc các quy tắc phát âm ED, bạn cần thời gian luyện tập cũng như làm đủ nhiều lượng bài tập nhất định. Bạn làm đến khi không cần nhìn đến các quy tắc mà vẫn nhanh và đúng là có thể yên tâm rồi đó!
- Dưới đây là một số bài tập phát âm đuôi ED được sưu tầm. Cùng luyện tập bạn nha:
1. Đặt các từ sau đây vào các cột theo phát âm đuôi ED
amazed | listened | danced | stopped | reiterated | pleased |
boasted | looked | delighted | wanted | pointed | packed |
asked | naked | drained | tripped | shouted | played |
covered | opened | laughed | wasted | screamed | placed |
/t/ | /d/ | /id/ |
Đáp án
/t/ | /d/ | /id/ |
asked | amazed | boasted |
danced | covered | delighted |
laughed | drained | naked |
looked | opened | pointed |
packed | listened | reiterated |
stopped | pleased | wanted |
placed | played | wasted |
tripped | screamed | shouted |
2. Chọn từ có phát âm ED khác so với các từ còn lại:
1. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3. A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4. A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5. A. tipped | B. begged | C. quarrelled | D. carried |
6. A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7. A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8. A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9. A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10. A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
Đáp án:
1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D
Ngoài ra, bạn có thể download bài tập phát âm đuôi ED kèm đáp án dưới đây để luyện tập được nhiều hơn:
- Link download:
https://drive.google.com/file/d/1TKNTU0oh_gaC6rH6J7HgBIbUwTNPZEkx/view?usp=sharing
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn kiến thức về thì quá khứ đơn. Hãy ôn luyện, thực hành tiếng Anh hằng ngày để nhanh chóng tiến bộ bạn nha! Chúc bạn học tốt!
Luyện Nghe Tiếng Anh DỄ DÀNG Với 100 Câu SIÊU NGẮN Hiệu Quả Dành Cho Người Mới Bắt Đầu (Phần 9):