Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

16 Th3 2024

Cách Phát Âm Chữ O Trong Tiếng Anh Đúng Chuẩn (Giọng Mỹ)

Chữ O là một trong những nguyên âm phổ biến nhất trong tiếng Anh. Phát âm đúng chữ O là điều rất quan trọng để nói tiếng Anh rõ ràng và tự tin. Tuy nhiên, có nhiều cách phát âm khác nhau của chữ O, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các quy tắc phát âm chữ O trong tiếng Anh theo chuẩn tiếng Mỹ.

Mục lục hiện
Cách phát âm O trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
Chữ O thường được phát âm là /ɑː/
Chữ O phát âm là /əʊ/ khi phía sau là đuôi -ach, -ad, -at
Chữ O được phát âm là /u/ khi đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve
Chữ O phát âm là /ʌ/ khi đứng trước các phụ âm m, n, th, v
Chữ O phát âm là /ə/ khi âm tiết chứa nó không đánh trọng âm
Chữ O phát âm là /ʊ/ khi đứng trước m, ok, ot, ould
Chữ O phát âm là /ɔː/ khi đứng trước chữ r
Chữ O phát âm là /ɜː/ khi đứng trước chữ r hoặc ur
Bài tập về cách phát âm chữ O
Kết luận

Cách phát âm O trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Để phát âm chữ O chuẩn như người bản xứ, bạn cần lưu ý đến vị trí của lưỡi và môi khi phát âm. Đầu tiên, hãy mở rộng miệng và tròn môi khi phát âm chữ O. Sau đó, đặt lưỡi ở giữa và dưới của răng trên, và không để lưỡi chạm vào răng dưới. Khi phát âm, hãy giữ lưỡi ở vị trí này và không di chuyển nó.

Có 4 cách phát âm chính của chữ O trong tiếng Anh, tùy thuộc vào vị trí và ngữ cảnh. Chúng ta sẽ đi vào chi tiết từng cách phát âm trong các phần tiếp theo.

Chữ O thường được phát âm là /ɑː/

Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh đúng chuẩn tiếng Mỹ

Đây là cách phát âm O phổ biến nhất trong tiếng Anh. Nó được tạo ra bằng cách mở rộng miệng và tròn môi. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • dog /dɑːɡ/
  • home /hoʊm/
  • over /ˈoʊvər/
  • phone /foʊn/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ɑː/:

Từ tiếng Anh Phát âm
car /kɑːr/
father /ˈfɑːðər/
start /stɑːrt/
party /ˈpɑːrti/
arm /ɑːrm/

Chữ O phát âm là /əʊ/ khi phía sau là đuôi -ach, -ad, -at

Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh đúng chuẩn tiếng Mỹ

Khi chữ O xuất hiện trước các đuôi -ach, -ad, -at, nó thường được phát âm là /əʊ/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • watch /wɑːtʃ/
  • road /roʊd/
  • boat /boʊt/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /əʊ/ khi phía sau là đuôi -ach, -ad, -at:

Từ tiếng Anh Phát âm
match /mætʃ/
bad /bæd/
hat /hæt/
catch /kætʃ/
mad /mæd/

Chữ O được phát âm là /u/ khi đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh đúng chuẩn tiếng Mỹ

Khi chữ O xuất hiện trước các tổ hợp chữ od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve, nó thường được phát âm là /u/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • food /fuːd/
  • cold /koʊld/
  • gone /gɑːn/
  • nose /noʊz/
  • hot /hɑːt/
  • rose /roʊz/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /u/ khi đứng trước các tổ hợp chữ od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve:

Từ tiếng Anh Phát âm
good /ɡʊd/
old /oʊld/
one /wʌn/
dose /doʊs/
hot /hɑːt/
love /lʌv/

Chữ O phát âm là /ʌ/ khi đứng trước các phụ âm m, n, th, v

Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh đúng chuẩn tiếng Mỹ

Khi chữ O xuất hiện trước các phụ âm m, n, th, v, nó thường được phát âm là /ʌ/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • come /kʌm/
  • son /sʌn/
  • nothing /ˈnʌθɪŋ/
  • love /lʌv/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ʌ/ khi đứng trước các phụ âm m, n, th, v:

Từ tiếng Anh Phát âm
some /sʌm/
none /nʌn/
mother /ˈmʌðər/
other /ˈʌðər/
love /lʌv/

Chữ O phát âm là /ə/ khi âm tiết chứa nó không đánh trọng âm

Khi âm tiết chứa chữ O không được đánh trọng âm, chữ O thường được phát âm là /ə/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • about /əˈbaʊt/
  • alone /əˈloʊn/
  • tomato /təˈmeɪtoʊ/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ə/ khi âm tiết chứa nó không đánh trọng âm:

Từ tiếng Anh Phát âm
about /əˈbaʊt/
alone /əˈloʊn/
tomato /təˈmeɪtoʊ/
sofa /ˈsoʊfə/
banana /bəˈnænə/

Chữ O phát âm là /ʊ/ khi đứng trước m, ok, ot, ould

Khi chữ O xuất hiện trước các tổ hợp chữ m, ok, ot, ould, nó thường được phát âm là /ʊ/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • come /kʌm/
  • son /sʌn/
  • nothing /ˈnʌθɪŋ/
  • love /lʌv/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ʊ/ khi đứng trước các tổ hợp chữ m, ok, ot, ould:

Từ tiếng Anh Phát âm
some /sʌm/
none /nʌn/
mother /ˈmʌðər/
other /ˈʌðər/
love /lʌv/

Chữ O phát âm là /ɔː/ khi đứng trước chữ r

Khi chữ O xuất hiện trước chữ r, nó thường được phát âm là /ɔː/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • more /mɔːr/
  • door /dɔːr/
  • north /nɔːrθ/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước chữ r:

Từ tiếng Anh Phát âm
more /mɔːr/
door /dɔːr/
north /nɔːrθ/
story /ˈstɔːri/
morning /ˈmɔːrnɪŋ/

Chữ O phát âm là /ɜː/ khi đứng trước chữ r hoặc ur

Khi chữ O xuất hiện trước chữ r hoặc ur, nó thường được phát âm là /ɜː/. Đây là cách phát âm khá phổ biến trong tiếng Anh. Để phát âm đúng, hãy nhấn mạnh lên phần sau của lưỡi và giữ nó ở vị trí này khi phát âm. Các ví dụ:

  • work /wɜːrk/
  • turn /tɜːrn/
  • word /wɜːrd/

Bảng sau đây liệt kê các từ tiếng Anh có chữ O được phát âm là /ɜː/ khi đứng trước chữ r hoặc ur:

Từ tiếng Anh Phát âm
work /wɜːrk/
turn /tɜːrn/
word /wɜːrd/
world /wɜːrld/
burn /bɜːrn/

Bài tập về cách phát âm chữ O

  1. Hãy phát âm các từ sau đây:
  • dog
  • home
  • over
  • phone
  1. Hãy điền chữ O thích hợp vào các từ sau đây để tạo thành từ mới:
  • __d__g (dog)
  • h_m_ (home)
  • __v__r (over)
  • ph_n_ (phone)
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • car
  • father
  • start
  • party
  • arm
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • watch
  • road
  • boat
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • food
  • cold
  • gone
  • nose
  • hot
  • rose
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • come
  • son
  • nothing
  • love
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • about
  • alone
  • tomato
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • some
  • none
  • mother
  • other
  • love
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • more
  • door
  • north
  • story
  • morning
  1. Hãy phát âm các từ sau đây và cho biết chúng có chữ O được phát âm như thế nào:
  • work
  • turn
  • word
  • world
  • burn

Kết luận

Chữ O là một trong những chữ cái quan trọng trong tiếng Anh và có nhiều cách phát âm khác nhau tùy vào vị trí của nó trong từ. Để phát âm đúng, hãy luyện tập và nhớ các quy tắc phát âm đã được trình bày ở trên. Ngoài ra, cần chú ý đến việc mở rộng miệng và tròn môi để tạo ra âm thanh chính xác. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh của mình. Chúc bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan
  • tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng tiếng anh
    Tìm Lỗi Sai Và Sửa Lại Cho Đúng Tiếng Anh - Bí Kíp 9+
  • tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ k
    Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ K | 100+ Tên Độc Đáo
  • luyện nghe tiếng anh theo chủ đề
    Luyện Nghe Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Lên Trình Với 50+…
  • tự học 2000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề
    Tự Học 2000 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề (Phải biết)
  • tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de
    Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Con Người 2022
  • bang-chu-cai-tieng-anh
    Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 2022 (Phát Âm Chuẩn)
  • flashcard tiếng anh theo chủ đề
    Flashcard Tiếng Anh Theo Chủ Đề (Update 2024) Siêu Hấp Dẫn
  • bai-tap-ve-cac-thi-tieng-anh
    Bài Tập Về Các Thì Tiếng Anh Hay Nhất 2022

Filed Under: Bài viết Tagged With: 1. Cách phát âm O trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ, 10. Bài tập về cách phát âm chữ O, 2. Chữ O thường được phát âm là /ɑː/, 3. Chữ O phát âm là /əʊ/ khi phía sau là đuôi ach, 4. Chữ O được phát âm là /u:/ khi đứng trước od, 5. Chữ O phát âm là /ʌ/ khi đứng trước các phụ âm m, 6. Chữ O phát âm là /ə/ khi âm tiết chứa nó không đánh trọng âm, 7. Chữ O phát âm là /ʊ/ khi đứng trước m, 8. Chữ O phát âm là /ɔː/ khi đứng trước chữ r, 9. Chữ O phát âm là /ɜ:/ khi đứng trước r hoặc ur, ad, at, cách phát âm o trong tiếng anh, n, ok, ol, on, ose, ot, ould, se, th, ugh, v, ve

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN