Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh lớp 6. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách thuộc lòng 12 thì tiếng Anh tại đây:
Video hướng dẫn cách thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6, đặc biệt là các thì trong tiếng Anh lớp 6, là nền tảng cho toàn bộ kiến thức tiếng Anh THCS. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh lớp 6. Hãy theo dõi nhé.
Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 6
Dưới đây là tổng hợp kiến thức các thì trong tiếng Anh lớp 6.
Present simple – Hiện tại đơn
Thì đầu tiên trong các thì tiếng Anh lớp 6 là thì hiện tại đơn. Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
a) Công thức:
Đối với động từ thường:
- (+) Khẳng định: S + V(s/es) + O
- (-) Phủ định: S + do/does not + V (inf) + O
- (?) Nghi vấn: Do/Does + S + V (inf) + O?
Đối với động từ Tobe:
- (+) Khẳng định: S + am/is/are + O.
- (-) Phủ định: S + am/is/are not + O.
- (?) Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
b) Cách sử dụng:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
- Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện những từ chỉ tần suất như: always, often, usually, sometimes, everyday, once/twice/three times a month,…..
d) Ví dụ:
– I always get up late.
– She goes to the cinema three times a month.
Present continuous tense – Hiện tại tiếp diễn
Một trong các thì trong tiếng Anh lớp 6 mà các bạn học sinh phải làm quen đó là thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
a) Công thức
- (+) Khẳng định: S + am/is/are + V(ing) + …
- (-) Phủ định: S + am/is/are not + V(ing) + …
- (?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V(ing) + …?
b) Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại.
- Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế hoạch từ trước.
- Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với trạng từ “Always”.
- Dùng để cảnh báo, đưa ra lời đề nghị và mệnh lệnh.
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện những cụm từ chỉ thời gian sau sau: now, at the moment, at present, look, listen, right now,…
d) Ví dụ:
– She is having breakfast.
– They are always making trouble.
Near future – Tương lai gần
Thì tương lai gần (Near Future) cũng là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 6 quan trọng. Nó dùng để diễn đạt một kế hoạch (plan), dự định (intention), dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại (evidence).
a) Công thức:
- (+) Khẳng định: S + am/is/are + going to + V-inf + O
- (-) Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V-inf + O
- (?) Nghi vấn: am/is/are + S + going to + V-inf + O
b) Cách sử dụng:
- Diễn tả một kế hoạch, dự định trong tương lai gần
Ex: She is going to visit Hanoi at weekend. (Cô ấy sẽ đến Hà Nội vào cuối tuần.)
- Diễn tả một dự đoán dựa trên bằng chứng, căn cứ
Ex: Are they going to have a holiday? They are booking the air tickets. (Có phải họ sẽ có một kỳ nghỉ? Họ đang đặt vé máy bay.)
c) Dấu hiệu nhận biết:
– Trong câu có các từ: tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…
– In + khoảng thời gian gần.
Ex: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)
d) Ví dụ:
– I am going to see a movie tonight (Tôi sẽ đi xem phim vào tối nay)
– Is John going to buy a new car next month? (Có phải John dự định sẽ mua một chiếc xe mới vào tháng sau?)
Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 6
Sau đây là một số câu bài tập về các thì trong tiếng anh lớp 6, các bạn hãy thử làm xem nhé.
Bài 1:
1. ………………………. (you/have) a nice time in Rome?
2. ………………………. (you/finish) your homework yet?
3. He (be)…………………… at his computer for six hours.
4. How many people (die)………………. in the fire yesterday?
5. I (not/know)……………….. much about art, but I like some artists.
6. I (wait)…………………. for ages when finally the bus arrived.
7. I (receive)………………….. a postcard from Jane yesterday.
8. I (never/be)……………… sailing, what’s it like?
9. It was late. Most of the shops (close)………………… .
10. It (rain)…………………. when I got up this morning.
11. Janet (start)………………. a new job in September.
12. Nelly (have) …………………… a great time in New York at the moment.
13. She was cooking dinner when we (arrive)……………….. .
14. She (just/come) ………………….. back from a Mediterranean cruise.
14. When I got the airport I realized I (forget)………………..my passport.
15. As soon as they (arrive)…………………we had dinner.
16. When they were driving home last night they (see)…………..a terrible accident.
17. Where ………………………….(Robert/live) now?
18. Who (Mandy/talk)….. …. ……….to?
19. What would he have done if he (be)………..……. there?
20. I am very sorry but I (not finish) …………….……. reading the book yet.
21. She (be)…..………. ill since last Monday. She won’t be able to go to the seaside next weekend.
22. I decided to learn Greek while we (live)………………… in Delphes.
23. They were going to town when I (see)………….. them this morning.
24. If I (bump) ………….. into a ghost, I think I would run away fast or scream.
25. He was caught after he (wander)……………… in the eastern Highlands all night.
26. We know he (buy)………..…….. a new house in a small lane quite recently, but we don’t know whether he has sold his old house.
27. I have never seen him again since I (leave)…………… Australia in 1964.
28. Who is this lady? She (move)…………… into No 4 last month.
29. This hotel is empty, it (not live)…………..…. in for a long time.
30. Yesterday afternoon he (have)……..……… a nap in the garden chair when a boy dropped a ball on his head.
31.It’s the first time I …………….(eat) this.
32This is the worst storm I ……………(ever see).
33. It was the first time I ……………………(ever see) such a beautiful girl.
34. It was the most exciting film I …………………(ever see).
35. This was the dirtiest looking dog I ……………….(ever see).
36. My friend…………….. (not see) me for many years when I ……… (meet) him last week.
37. After John………………… (wash) his clothes, he (begin) ………….to study.
38. She came into the room when they ……………….(watch) television.
39. As soon as we find another apartment, we ………………. (move).
40. She …………… (play) the piano when our guests ………… (arrive) last night.
Bài 2:
1. The meeting ………………………. (take) place at 6 p.m.
2. I’m afraid I ………………………. (not / be) able to come tomorrow.
3. Because of the train strike, the meeting ……………………….(not / take) place at 9 o’clock.
4. According to the weather forecast, it ………………………. (not / snow) tomorrow.
5. ………………………. (they / come) tomorrow?
6. When ………………………. (you / get) back?
7. If you lose your job, what ……………………….(you / do)?
8. In your opinion, ………………………. (she / be) a good teacher?
9. What time ……………………… (the sun / set) today?
10. …………………………….. (she / get) the job, do you think?
11. …………………………….. (David / be) at home this evening?
12. What …………………………….. (the weather / be) like tomorrow?
13. There’s someone at the door, …………………………….. (you / get) it?
14. How …………………………….. (he / get) here?
15. …………………………….. (they / come) tomorrow?
16. He (teach) ……………………………..English in a big school in town.
17. When ……………………………..(you / get) back?
18. What you (listen) ………………………on the radio?
19. ………………………. he (play) ……………….. sports?
20. Everyday she (go) …………………………….. to work by bike.
Tham khảo thêm bài viết của KISS English về các thì:
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về các thì trong tiếng Anh lớp 6 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.