Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

31 Th8 2022

Các Loại Quả Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ)

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu các loại quả trong tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!

Xem ngay video KISS English hướng dẫn cách gọi tên các loại quả trong tiếng Anh cực hay:

Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Các loại quả trong tiếng Anh là chủ đề vô cùng gần gũi với mỗi chúng ta. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu các loại quả trong tiếng Anh thông dụng nhất kèm theo những mẫu câu ứng dụng siêu dễ nhớ. Hãy theo dõi nhé!

Mục lục hiện
10 Loại Quả Bằng Tiếng Anh Cho Bé (Dễ Nhớ)
Tổng Hợp Các Loại Quả Trong Tiếng Anh
1. Từ vựng các loại hoa quả
2. Từ vựng mô tả tính chất các loại quả
3. Mẫu câu
Bài Hát Hoa Quả Tiếng Anh
1. Fruits song
2. Happy fruit
Lời Kết

10 Loại Quả Bằng Tiếng Anh Cho Bé (Dễ Nhớ)

10 Loại Quả Bằng Tiếng Anh Cho Bé (Dễ Nhớ)
10 Loại Quả Bằng Tiếng Anh Cho Bé (Dễ Nhớ)

Dưới đây là từ vựng về các loại quả bằng tiếng Anh gần gũi, dễ nhớ mà các bạn nhỏ có thể dễ dàng ghi nhớ nhanh:

Từ vựngPhiên âmNghĩa 
Apple/’æpl/Táo 
Orange/ɒrɪndʒ/Cam 
Banana/bə’nɑ:nə/Chuối 
Mango/´mæηgou/Xoài 
Lemon/´lemən/Chanh (vỏ vàng) 
Plum/plʌm/Mận 
Pear/peə/Lê 
Longan/lɔɳgən/Nhãn 
Lychee/’li:tʃi:/Vải 
Dragon fruit/’drægənfru:t/Thanh long 
Coconut/’koukənʌt/Dừa 

Tổng Hợp Các Loại Quả Trong Tiếng Anh

Tổng Hợp Các Loại Quả Trong Tiếng Anh
Tổng Hợp Các Loại Quả Trong Tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp các loại quả trong tiếng Anh. Cùng đọc to và tìm ra loại quả bạn yêu thích nhé!

1. Từ vựng các loại hoa quả

Từ vựngPhiên âmNghĩa 
Berry/’beri/ Dâu 
Strawberry/ˈstrɔ:bəri/Dâu tây
Star apple/’stɑ:r ‘æpl/Vú sữa 
Blackberries/´blækbəri/Mâm xôi đen 
Indian cream cobra melon/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/Dưa gang 
Cantaloupe/’kæntəlu:p/Dưa vàng 
Grape/greɪp/Quả nho 
Kiwi/ˈkiːwi/Quả kiwi 
Durian/´duəriən/Quả sầu riêng 
Guava/´gwa:və/Quả ổi 
Peach/pitʃ/Quả đào 
Tangerine/ˈtændʒəriːn/ Quả quýt 
Avocado/ævə´ka:dou/Quả bơ 
Rambutan/ræmˈbuːtən/Quả chôm chôm 
Star fruit/’stɑ:r.fru:t/Quả khế 
Soursop/’sɔ:sɔp/Quả mãng cầu 
Persimmon/pə´simən/Quả hồng 
Pineapple/ˈpaɪnˌæp.əl/Quả dứa
Pomelo/ˈpɑːmələʊ/Quả bưởi 
Papaya/pəˈpaɪə/Quả đu đủ 

2. Từ vựng mô tả tính chất các loại quả 

Từ vựngPhiên âmNghĩa 
Ripe/raɪp/ Chín 
Unripe/ʌnˈraɪp/ Chưa chín 
Sweet/swit/ Ngọt 
Fresh/frɛʃ/ Tươi 
Fragrant/ˈfreɪgrənt/ Thơm 
Mild sweet/maɪld swit/ Ngọt thanh 
Juicy/ˈʤusi/ Nhiều nước 
Mouth-watering/maʊθ-wɔtərɪŋ/  Ngon miệng đến chảy nước miếng
Sour/ˈsaʊər/ Chua 
Bitter/ˈbɪtər/ Đắng
Horrible/ˈhɔrəbəl/ Khó chịu (mùi) 

Ví dụ:

My sister likes to eat oranges because it’s juicy.

This apple is so fresh, wow!

Lemon is usually sour.

3. Mẫu câu

Sau khi tìm hiểu các loại quả trong tiếng Anh, đừng quên ứng dụng chúng vào các mẫu câu sau đây bạn nha:

Mẫu câuVí dụ 
What fruit do you like? (Bạn thích trái cây nào?)
-> I like/love…
What fruit do you like? (Bạn thích trái cây nào?)
-> I like avocados. (Tôi thích quả bơ)  
What fruit is it?”. (Đây là quả gì)-> It’s a/an… Nam, What fruit is it? (Nam, đây là quả gì?)
-> It’s an apple. (Nó là quả táo) 
What color is it? (Nó có màu gì?
->  It’s red/green/purple/…
Is it big or small? (Nó to hay nhỏ?) 
-> It’s big/It’s small 
Do you like eating…? (Bạn có thích ăn…?)Do you like eating mangoes? (Bạn có thích ăn xoài không?)
Would you like…? Bạn có muốn…?Would you like a peach? (Bạn có muốn ăn một quả đào không?)  
-> Yes, please. (Có, mình xin)

Bài Hát Hoa Quả Tiếng Anh

Bài Hát Hoa Quả Tiếng Anh
Bài Hát Hoa Quả Tiếng Anh

Ngoài học từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh qua hình ảnh, qua flashcash, bạn cũng có thể học qua bài hát. Một trong những bài hát về hoa quả được nhiều bạn nhỏ yêu thích đó là: Fruits song và Happy fruits. Cùng tham khảo 2 bài hát dưới đây bạn nhé:

1. Fruits song

Chomp, chomp, chomp, chomp.

What’s this? Oh, what’s this?

Apple! Apple!

Yummy, yummy apple.

Banana! Banana!

Yummy, yummy banana.

Chomp, chomp, chomp, chomp.

What’s this? Oh, what’s this?

Grape! Grape!

Yummy, yummy grape.

Peach! Peach!

Yummy, yummy peach.

Chomp, chomp, chomp, chomp.

Oh, oh! Delicious fruit.

Chomp, chomp, chomp, chomp.

What’s this? Oh, what’s this?

Pear! Pear!

Yummy, yummy pear!

Cherry! Cherry!

Yummy, yummy cherry!

Chomp, chomp, chomp, chomp.

What’s this? Oh, what’s this?

Orange! Orange!

Yummy, yummy orange!

Kiwi! Kiwi!

Yummy, yummy kiwi!

Chomp, chomp, chomp, chomp!

Oh, oh! Delicious fruit.

Link youtube: https://youtu.be/f_CYqTpsgkI 

2. Happy fruit

Link youtube: https://www.youtube.com/watch?v=5tB9ZZBUcv4

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ các loại quả trong tiếng Anh. Hãy tự đặt ví dụ với từng loại quả, miêu tả từng loại quả một cách khái quát bằng tiếng Anh để ghi nhớ lâu hơn bạn nhé! Chúc bạn học tốt.

[Tổng hợp] 100 câu tiếng Anh về Trái Cây THƯỜNG GẶP NHẤT chắc chắn PHẢI BIẾT để giao tiếp giỏi:

Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 4):

15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Cần Biết Cho Mọi Cuộc Trò Chuyện:

Bài Viết Liên Quan
  • cách làm bài tập điền từ loại trong tiếng anh
    Cách Làm Bài Tập Điền Từ Loại Trong Tiếng Anh (Hiệu…
  • cách ghi chép từ vựng tiếng anh
    3 Cách Ghi Chép Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả Nhất
  • luyện nghe tiếng anh
    Luyện Nghe Tiếng Anh Hiệu Quả (2024)
  • chinh phục từ vựng tiếng anh
    Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh - Hiệu Quả Nhất Update 2024
  • học tiếng anh qua phim hoạt hình disney
    Học Tiếng Anh Qua Phim Hoạt Hình Disney - Top 5 Phim…
  • cách viết bài luận tiếng anh
    Cách Viết Bài Luận Tiếng Anh (Đơn Giản Và Hiệu Quả)…
  • bài tập tiếng anh cho người mất gốc
    Bài Tập Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc - Học Từ Số 0 Hiệu Quả
  • bản tin tiếng anh hàng ngày
    Bản Tin Tiếng Anh Hàng Ngày 5 Bản Tin Không Nên Bỏ Qua

Filed Under: Bài viết

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN