Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

20 Th9 2022

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc (Từ A Đến Z)

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn kiến thức về bảng động từ bất quy tắc đầy đủ, chi tiết nhất. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn mẹo nhớ bảng động từ bất quy tắc cực dễ:

Mẹo Nhớ Động Từ Bất Quy Tắc | Ms Thủy KISS English

Bảng động từ bất quy tắc là kiến thức cơ bản mà mỗi người học tiếng Anh đều cần biết. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và mẹo nhớ cực hay. Cùng theo dõi nhé! 

Mục lục hiện
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh
Khái niệm
Các động từ bất quy tắc thông dụng
Mẹo nhớ các động từ quy tắc
1. Nắm chắc một số động từ phổ biến:
2. Nắm một số quy tắc của loại động từ này.
3. Bổ sung, ôn luyện hàng ngày
4. Làm bài tập
Bài tập
Download Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh

Khái niệm

  • Các động từ khi chuyển sang dạng quá khứ (ở thì quá khứ) và dạng quá khứ phân từ (thì hoàn thành) mà không thêm “ed” được gọi là động từ bất quy tắc. 
  • Ví dụ: 
Động từ có quy tắcĐộng từ bất quy tắc 
want -> wanted -> wanted
carry -> carried -> carried
stay -> stayed -> stayed 
buy -> bought -> bought 
see -> saw -> seen
take -> took -> taken 

Các động từ bất quy tắc thông dụng

Dưới đây là tổng hợp các động từ bất quy tắc thông dụng, cùng tham khảo bạn nhé!

V1V2V3Nghĩa
AbideAbode/ AbidedAbode/ AbidedLưu Trú, Lưu Lại
AriseAroseArisenPhát Sinh
AwakeAwokeAwokenĐánh Thức, Thức
BeWas/ WereBeenThì, Là, Bị, Ở
BearBoreBorneMang, Chịu Đựng
BecomeBecameBecomeTrở Nên
BefallBefellBefallenXảy Đến
BeginBeganBegunBắt Đầu
BeholdBeheldBeheldNgắm Nhìn
BendBentBentBẻ Cong
BesetBesetBesetBao Quanh
BidBidBidTrả Giá
BindBoundBoundBuộc, Trói
BleedBledBledChảy Máu
BlowBlewBlownThổi
BreakBrokeBrokenĐập Vỡ
BreedBredBredNuôi, Dạy Dỗ
BringBroughtBroughtMang Đến
BroadcastBroadcastBroadcastPhát Thanh
BuildBuiltBuiltXây Dựng
BurnBurnt/BurnedBurnt/BurnedĐốt, Cháy
BuyBoughtBoughtMua
CastCastCastNém, Tung
CatchCaughtCaughtBắt, Chụp
ChooseChoseChosenChọn, Lựa
CleaveClove/ Cleft/ CleavedCloven/ Cleft/ CleavedChẻ, Tách Hai
CleaveClaveCleavedDính Chặt
ComeCameComeĐến, Đi Đến
CostCostCostCó Giá Là
CutCutCutCắn, Chặt
DealDealtDealtGiao Thiệp
DigDugDugĐào
DiveDove/ DivedDivedLặn, Lao Xuống
DrawDrewDrawnVẽ, Kéo
DreamDreamt/ DreamedDreamt/ DreamedMơ Thấy
DrinkDrankDrunkUống
DriveDroveDrivenLái Xe
DwellDweltDweltTrú Ngụ, Ở
EatAteEatenĂn
FallFellFallenNgã, Rơi
FeedFedFedCho Ăn, Ăn, Nuôi
FeelFeltFeltCảm Thấy
FightFoughtFoughtChiến Đấu
FindFoundFoundTìm Thấy, Thấy
FlyFlewFlownBay
Forget Forgot Forgotten Quên 
Freeze Froze Frozen Làm Đông Lại
Get Got Got/ Gotten Có Được
Give Gave Given Đưa 
Go Went Gone Đi 
Grow Grew Grown Mọc, Trồng
Have Had Had Có 
Hear Heard Heard Nghe 
Hide Hid Hidden Giấu, Trốn
Hit Hit Hit Đụng 
Hurt Hurt Hurt Làm Đau
Keep Kept Kept Giữ 
Know Knew Known Biết
Lead Led Led Dẫn Dắt, Lãnh Đạo
Learn Learnt/ Learned Learnt/ Learned Học 
Leave Left Left Ra Đi
Lend Lent Lent Cho Mượn, Cho Vay
Let Let Let Cho Phép, Để Cho
Lie Lay Lain Nằm
Lose Lost Lost Mất
Make Made Made Sản Xuất, Tạo Ra
Mean Meant Meant Có Nghĩa Là
Meet Met Met Gặp Mặt
Mistake Mistook Mistaken Phạm Lỗi
Pay Paid Paid Trả Tiền
Put Put Put Đặt, Để
Read Read Read Đọc 
Ring Rang Rung Rung Chuông
Rise Rose Risen Đứng Dậy, Mọc
Run Run Run Chạy
Say Said Said Nói 
See Saw Seen Nhìn 
Sell Sold Sold Bán  
Set Set Set Thiết Lập
Send Sent Sent Gửi
Shut Shut Shut Đóng Lại
Show Showed Shown Cho Xem, Trình Diễn
Sing Sang Sung Hát 
Sink Sank Sunk Chìm, Lặn
Sit Sat Sat Ngồi
Sleep Slept Slept Ngủ 
Smell Smelt Smelt Ngửi
Speak Spoke Spoken Nói 
Spend SpentSpent Tiêu Xài
Spread Spread Spread Lan Truyền, Lan Tỏa
Stand Stood Stood Đứng
Steal Stole Stolen Đánh Cắp
Stick Stuck Stuck Ghim Vào, Dính Vào
Sweep Swept Swept Quét 
Swim Swam Swum Bơi Lội
Take Took Taken Cầm, Lấy
Teach Taught Taught Dạy 
Tear Tore Torn Xé Rách
Tell Told Told Nói, Kể
Think Thought Thought Nghĩ 
Throw Threw Thrown Ném 
UnderstandUnderstood Understood Hiểu 
Wear Wore WornMặc
Weep Wept Wept Khóc 
Win Won Won Thắng
Write Wrote Written Viết

Tôi đã NHẢY LÊN vui sướng khi biết cách học Thì Quá Khứ Đơn VÔ CÙNG dễ dàng này:

Mẹo nhớ các động từ quy tắc

Thực tế, có 360 động từ bất quy tắc phổ biến và nếu liệt kê đầy đủ thì có tới 600 động từ bất quy tắc. Vậy, làm sao để nắm được chúng và ứng dụng một cách dễ dàng. Dưới đây là một vài gợi ý:

1. Nắm chắc một số động từ phổ biến: 

7 động từ bất quy tắc bắt buộc bạn phải “nằm lòng” bởi tần suất xuất hiện của nó là vô cùng lớn:

  • Go – Went – Gone: Đi
  • Say – Said – Said: Nói
  • Do – Did – Done: Làm
  • Get – Got – Gotten: Nhận
  • Know – Knew – Known: Biết
  • Find – Found – Found: Tìm thấy
  • Think – Thought – Thought: Nghĩ

2. Nắm một số quy tắc của loại động từ này. 

Là động từ bất quy tắc nhưng vẫn có một số quy tắc nhất định. Cụ thể đó là:

a. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.

Eg:

  • feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy
  • bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3):  (làm) chảy máu
  • breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sinh, nuôi dạy

b. Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Eg:

  • say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
  • lay (V1) → laid (V2) → laid (V3): đặt để

c. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”

Eg:

  • bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
  • send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi

d. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

Eg:

  • Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
  • Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
  • Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng

e. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)

Eg:

  • bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sinh đẻ)
  • swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
  • tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách

f. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

Eg:

  • begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
  • drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
  • sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3): hát

g. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”

Eg:

  • Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
  • Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
  • Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

3. Bổ sung, ôn luyện hàng ngày

Mỗi ngày, bạn có thể bổ sung 5-10 động từ bất quy tắc kết hợp với ôn tập lại các từ đã học và duy trì tần suất đều đặn, chắc chắn rằng bạn sẽ sớm nằm lòng bảng động từ bất quy tắc! 

4. Làm bài tập 

Bạn có thể tìm hiểu và làm bài tập dạng chia động từ thì quá khứ, các thì hoàn thành để nhớ kỹ hơn các động từ bất quy tắc. 

Bài tập  

Dưới đây là một số bài tập về chia động từ dạng quá khứ, quá khứ phân từ, cùng tham khảo bạn nhé! 

Link download:

https://drive.google.com/file/d/1aOwZY4pqOraObUK4PdYtUpcqGtpG-PDh/view?usp=sharing

Download Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF

Download Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF
Download Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF

Cùng lưu, tải bảng động từ bất quy tắc dưới đây để ôn luyện và bổ sung kiến thức về chủ đề này bạn nhé!

Link download: 

https://drive.google.com/file/d/1RDttzWOp3nbX7VkS8lkL9LPjNvAdWiNl/view?usp=sharing

Lời Kết

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu về động từ bất quy tắc. Hãy nạp từ vựng, kiến thức tiếng Anh hàng ngày để việc sử dụng tiếng Anh của bạn ngày càng tự tin bạn nha! Chúc bạn học tốt! 

Bài Viết Liên Quan
  • quy đổi chứng chỉ tiếng anh a b c
    Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh A B C Thế Nào - Update 2024
  • bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
    Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh - 8 Quy Tắc Dễ Nhớ
  • các động từ tiếng anh
    Các Động Từ Tiếng Anh | 50 Động Từ Thông Dụng Nhất
  • nhạc đồng quê tiếng anh
    Nhạc Đồng Quê Tiếng Anh | Top 30 Bài Hay Nhất
  • nghe tiếng anh thụ động
    Nghe Tiếng Anh Thụ Động Lợi Ích và Cách Luyện Tập
  • hợp đồng ngoại thương tiếng anh
    Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh Mới Nhất 2024
  • bài tập chia động từ tiếng anh
    Bài Tập Chia Động Từ Tiếng Anh (Tổng Hợp) - Update 2024

Filed Under: Bài viết

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN