Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn kiến thức về bảng động từ bất quy tắc đầy đủ, chi tiết nhất. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn mẹo nhớ bảng động từ bất quy tắc cực dễ:
Bảng động từ bất quy tắc là kiến thức cơ bản mà mỗi người học tiếng Anh đều cần biết. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và mẹo nhớ cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh
Khái niệm
- Các động từ khi chuyển sang dạng quá khứ (ở thì quá khứ) và dạng quá khứ phân từ (thì hoàn thành) mà không thêm “ed” được gọi là động từ bất quy tắc.
- Ví dụ:
Động từ có quy tắc | Động từ bất quy tắc |
want -> wanted -> wanted carry -> carried -> carried stay -> stayed -> stayed | buy -> bought -> bought see -> saw -> seen take -> took -> taken |
Các động từ bất quy tắc thông dụng
Dưới đây là tổng hợp các động từ bất quy tắc thông dụng, cùng tham khảo bạn nhé!
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
Abide | Abode/ Abided | Abode/ Abided | Lưu Trú, Lưu Lại |
Arise | Arose | Arisen | Phát Sinh |
Awake | Awoke | Awoken | Đánh Thức, Thức |
Be | Was/ Were | Been | Thì, Là, Bị, Ở |
Bear | Bore | Borne | Mang, Chịu Đựng |
Become | Became | Become | Trở Nên |
Befall | Befell | Befallen | Xảy Đến |
Begin | Began | Begun | Bắt Đầu |
Behold | Beheld | Beheld | Ngắm Nhìn |
Bend | Bent | Bent | Bẻ Cong |
Beset | Beset | Beset | Bao Quanh |
Bid | Bid | Bid | Trả Giá |
Bind | Bound | Bound | Buộc, Trói |
Bleed | Bled | Bled | Chảy Máu |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Break | Broke | Broken | Đập Vỡ |
Breed | Bred | Bred | Nuôi, Dạy Dỗ |
Bring | Brought | Brought | Mang Đến |
Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát Thanh |
Build | Built | Built | Xây Dựng |
Burn | Burnt/Burned | Burnt/Burned | Đốt, Cháy |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Cast | Cast | Cast | Ném, Tung |
Catch | Caught | Caught | Bắt, Chụp |
Choose | Chose | Chosen | Chọn, Lựa |
Cleave | Clove/ Cleft/ Cleaved | Cloven/ Cleft/ Cleaved | Chẻ, Tách Hai |
Cleave | Clave | Cleaved | Dính Chặt |
Come | Came | Come | Đến, Đi Đến |
Cost | Cost | Cost | Có Giá Là |
Cut | Cut | Cut | Cắn, Chặt |
Deal | Dealt | Dealt | Giao Thiệp |
Dig | Dug | Dug | Đào |
Dive | Dove/ Dived | Dived | Lặn, Lao Xuống |
Draw | Drew | Drawn | Vẽ, Kéo |
Dream | Dreamt/ Dreamed | Dreamt/ Dreamed | Mơ Thấy |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Drive | Drove | Driven | Lái Xe |
Dwell | Dwelt | Dwelt | Trú Ngụ, Ở |
Eat | Ate | Eaten | Ăn |
Fall | Fell | Fallen | Ngã, Rơi |
Feed | Fed | Fed | Cho Ăn, Ăn, Nuôi |
Feel | Felt | Felt | Cảm Thấy |
Fight | Fought | Fought | Chiến Đấu |
Find | Found | Found | Tìm Thấy, Thấy |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
Freeze | Froze | Frozen | Làm Đông Lại |
Get | Got | Got/ Gotten | Có Được |
Give | Gave | Given | Đưa |
Go | Went | Gone | Đi |
Grow | Grew | Grown | Mọc, Trồng |
Have | Had | Had | Có |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Hide | Hid | Hidden | Giấu, Trốn |
Hit | Hit | Hit | Đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm Đau |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Know | Knew | Known | Biết |
Lead | Led | Led | Dẫn Dắt, Lãnh Đạo |
Learn | Learnt/ Learned | Learnt/ Learned | Học |
Leave | Left | Left | Ra Đi |
Lend | Lent | Lent | Cho Mượn, Cho Vay |
Let | Let | Let | Cho Phép, Để Cho |
Lie | Lay | Lain | Nằm |
Lose | Lost | Lost | Mất |
Make | Made | Made | Sản Xuất, Tạo Ra |
Mean | Meant | Meant | Có Nghĩa Là |
Meet | Met | Met | Gặp Mặt |
Mistake | Mistook | Mistaken | Phạm Lỗi |
Pay | Paid | Paid | Trả Tiền |
Put | Put | Put | Đặt, Để |
Read | Read | Read | Đọc |
Ring | Rang | Rung | Rung Chuông |
Rise | Rose | Risen | Đứng Dậy, Mọc |
Run | Run | Run | Chạy |
Say | Said | Said | Nói |
See | Saw | Seen | Nhìn |
Sell | Sold | Sold | Bán |
Set | Set | Set | Thiết Lập |
Send | Sent | Sent | Gửi |
Shut | Shut | Shut | Đóng Lại |
Show | Showed | Shown | Cho Xem, Trình Diễn |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Sink | Sank | Sunk | Chìm, Lặn |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
Speak | Spoke | Spoken | Nói |
Spend | Spent | Spent | Tiêu Xài |
Spread | Spread | Spread | Lan Truyền, Lan Tỏa |
Stand | Stood | Stood | Đứng |
Steal | Stole | Stolen | Đánh Cắp |
Stick | Stuck | Stuck | Ghim Vào, Dính Vào |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Swim | Swam | Swum | Bơi Lội |
Take | Took | Taken | Cầm, Lấy |
Teach | Taught | Taught | Dạy |
Tear | Tore | Torn | Xé Rách |
Tell | Told | Told | Nói, Kể |
Think | Thought | Thought | Nghĩ |
Throw | Threw | Thrown | Ném |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Weep | Wept | Wept | Khóc |
Win | Won | Won | Thắng |
Write | Wrote | Written | Viết |
Tôi đã NHẢY LÊN vui sướng khi biết cách học Thì Quá Khứ Đơn VÔ CÙNG dễ dàng này:
Mẹo nhớ các động từ quy tắc
Thực tế, có 360 động từ bất quy tắc phổ biến và nếu liệt kê đầy đủ thì có tới 600 động từ bất quy tắc. Vậy, làm sao để nắm được chúng và ứng dụng một cách dễ dàng. Dưới đây là một vài gợi ý:
1. Nắm chắc một số động từ phổ biến:
7 động từ bất quy tắc bắt buộc bạn phải “nằm lòng” bởi tần suất xuất hiện của nó là vô cùng lớn:
- Go – Went – Gone: Đi
- Say – Said – Said: Nói
- Do – Did – Done: Làm
- Get – Got – Gotten: Nhận
- Know – Knew – Known: Biết
- Find – Found – Found: Tìm thấy
- Think – Thought – Thought: Nghĩ
2. Nắm một số quy tắc của loại động từ này.
Là động từ bất quy tắc nhưng vẫn có một số quy tắc nhất định. Cụ thể đó là:
a. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.
Eg:
- feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy
- bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
- breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sinh, nuôi dạy
b. Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
Eg:
- say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
- lay (V1) → laid (V2) → laid (V3): đặt để
c. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”
Eg:
- bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
- send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi
d. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
Eg:
- Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
- Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
- Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng
e. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)
Eg:
- bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sinh đẻ)
- swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
- tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách
f. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
Eg:
- begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
- drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
- sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3): hát
g. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”
Eg:
- Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
- Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
- Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói
3. Bổ sung, ôn luyện hàng ngày
Mỗi ngày, bạn có thể bổ sung 5-10 động từ bất quy tắc kết hợp với ôn tập lại các từ đã học và duy trì tần suất đều đặn, chắc chắn rằng bạn sẽ sớm nằm lòng bảng động từ bất quy tắc!
4. Làm bài tập
Bạn có thể tìm hiểu và làm bài tập dạng chia động từ thì quá khứ, các thì hoàn thành để nhớ kỹ hơn các động từ bất quy tắc.
Bài tập
Dưới đây là một số bài tập về chia động từ dạng quá khứ, quá khứ phân từ, cùng tham khảo bạn nhé!
Link download:
https://drive.google.com/file/d/1aOwZY4pqOraObUK4PdYtUpcqGtpG-PDh/view?usp=sharing
Download Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF
Cùng lưu, tải bảng động từ bất quy tắc dưới đây để ôn luyện và bổ sung kiến thức về chủ đề này bạn nhé!
Link download:
https://drive.google.com/file/d/1RDttzWOp3nbX7VkS8lkL9LPjNvAdWiNl/view?usp=sharing
Lời Kết
Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu về động từ bất quy tắc. Hãy nạp từ vựng, kiến thức tiếng Anh hàng ngày để việc sử dụng tiếng Anh của bạn ngày càng tự tin bạn nha! Chúc bạn học tốt!