Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

jed.edu.vn

08 Th9 2022

Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 2022 (Phát Âm Chuẩn)

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé. 

Xem ngay cách phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh:

Video hướng dẫn cách phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English

Bất kì một ngôn ngữ nào cũng có bảng chữ cái riêng, vậy bảng chữ cái tiếng Anh khác tiếng Việt như thế nào? Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé. 

Mục lục hiện
Giới Thiệu Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
Phân loại
Tần suất sử dụng
Phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh IPA
Lời Kết

Giới Thiệu Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại hay English alphabet là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự được sắp xếp theo một trật tự nhất định. Một số ký tự trong bảng chữ cái tiếng Anh có tần suất sử dụng nhiều hơn các ký tự còn lại. Ví dụ, chữ E là ký tự xuất hiện nhiều nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh. Trong khi đó, chữ Z là chữ ít được sử dụng nhất. 

Giới Thiệu Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
Giới Thiệu Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Phân loại

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:

  • 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
  • 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, l, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Chữ “Y” trong tiếng Anh thường được sử dụng làm phụ âm nhưng cũng có những trường hợp nó đóng vai trò làm nguyên âm cho nên có thể gọi là bán nguyên âm và phụ âm.

Ví dụ:
Trong từ “toy” thì chữ “Y” đóng vai trò làm phụ âm.
Trong từ “system” thì chữ “Y” đóng vai trò làm nguyên âm.

Tần suất sử dụng

Dưới đây là tần suất sử dụng các chữ cái trong tiếng Anh. 

A8,17%N6,75%
B1,49%O7,51%
C2,78%P1,93%
D4,25%Q0,10%
E12,70%R5,99%
F2,23%S6,33%
G2,02%T9,06%
H6,09%U2,76%
I6,97%V0,98%
J0,15%W2,36%
K0,77%X0,15%
L4,03%Y1,97%
M2,41%Z0,07%

Phát âm bảng chữ cái tiếng Anh

Sau đây là cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh.

STTChữ thườngChữ hoaTên chữPhát âm
1aAA/eɪ/
2bBBee/biː/
3cCCee/siː/
4dDDee/diː/
5eEE/iː/
6fFEf (Eff nếu là động từ)/ɛf/
7gGJee/dʒiː/
8hHAitch/eɪtʃ/
Haitch/heɪtʃ/
9iII/aɪ/
10jJJay/dʒeɪ/
Jy/dʒaɪ/
11kKKay/keɪ/
12lLEl hoặc Ell/ɛl/
13mMEm/ɛm/
14nNEn/ɛn/
15oOO/oʊ/
16pPPee/piː/
17qQCue/kjuː/
18rRAr/ɑr/
19sSEss (es-)/ɛs/
20tTTee/tiː/
21uUU/juː/
22vVVee/viː/
23wWDouble-U/ˈdʌbəl.juː/
24xXEx/ɛks/
25yYWy hoặc Wye/waɪ/
 26zZZed/zɛd/
Zee/ziː/
Izzard/ˈɪzərd/

Bảng Chữ Cái Tiếng Anh IPA

Bảng Chữ Cái Tiếng Anh IPA
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh IPA

/ ɪ /: Âm i ngắn, gần giống âm “I” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngắn hơn (chỉ bẳng ½ âm “i” trong tiếng Việt). Khi đọc, môi hơi mở rộng sang 2 bên, lưỡi hạ thấp.

/i:/: Âm i dài, âm “i” kéo dài, âm phát trong khoang miệng. Môi mở rộng sang hai bên, lưỡi nâng cao lên.

/ ʊ /: Âm “u”ngắn, gần giống như âm “ư” trong tiếng Việt. Khi phát âm âm này, bạn cần đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp xuống.

/u:/: Âm “u” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng, khẩu hình môi tròn, lưỡi nâng cao lên.

/ e /: phát âm giống âm “e” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn. Môi mở rộng hơn so với khi đọc âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với khi đọc âm / ɪ /.

/ ə /: phát âm giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng ngắn và nhẹ hơn. Môi hơi mở rộng, lưỡi thả lỏng ra.

/ɜ:/: phát âm âm /ɘ/ nhưng cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng, lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm.

/ ɒ /: Âm “o” ngắn, phát âm gần giống âm “o” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn. Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp xuống.

/ɔ:/: Âm “o” cong lưỡi, phát âm như âm “o” trong tiếng Việt nhưng cong lưỡi lên, âm phát ra trong khoang miệng. Môi tròn, lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.

/æ/: Âm a, hơi lai giữa âm “a” và âm “e”, âm bị đè xuống, miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp.

/ ʌ /: Phát âm gần giống âm “ă” trong tiếng Việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ” nhưng phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp lại, lưỡi hơi nâng lên.

/ɑ:/: Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng, lưỡi hạ xuống thấp.

/ɪə/: Phát âm âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Khẩu hình miệng dẹt thành hình tròn, lưỡi thụt dần về sau.

/ʊə/: Phát âm âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, lưỡi đẩy dần ra phía trước.

/eə/: Âm / e /  chuyển dần sang âm / ə /. Môi thu hẹp lại, lưỡi thụt dần về phía sau.

/eɪ/: Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên.

/ɔɪ/: Phát âm âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên và đẩy dần ra phía trước.

/aɪ/: Phát âm âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/./. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên và đẩy dần hơi ra phía trước.

/əʊ/: Phát âm âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi mở dần, hơi tròn, lưỡi lùi dần về phía sau.

/aʊ/: Phát âm âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần, lưỡi hơi thụt dần về phía sau.

Khi phát âm, bạn cũng cần lưu ý một số quy tắc sau:

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm
  • Khi phát âm các âm từ /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố cấu tạo của âm, phát âm chuyển dần từ trái sang phải, âm đứng trước đọc dài hơn âm đứng sau một chút.

Tham khảo thêm bài viết của KISS English về bảng phiên âm tiếng Anh:

Bảng Phiên Âm Tiếng Anh (Tất Tần Tật)

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về bảng chữ cái tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

10 Cách Biến “Thank You” Thành Câu Cảm Ơn Khiến Bạn Ghi Điểm Trong Tiếng Anh:

Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 4):

Bài Viết Liên Quan
  • tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de
    Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Con Người 2022
  • cach-phat-am-chu-o-trong-tieng-anh-dung-chuan-tieng-my-65f504cd93570.png
    Cách Phát Âm Chữ O Trong Tiếng Anh Đúng Chuẩn (Giọng Mỹ)
  • tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ k
    Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ K | 100+ Tên Độc Đáo
  • luyện nghe tiếng anh theo chủ đề
    Luyện Nghe Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Lên Trình Với 50+…
  • tự học 2000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề
    Tự Học 2000 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề (Phải biết)
  • flashcard tiếng anh theo chủ đề
    Flashcard Tiếng Anh Theo Chủ Đề (Update 2024) Siêu Hấp Dẫn
  • bai-tap-ve-cac-thi-tieng-anh
    Bài Tập Về Các Thì Tiếng Anh Hay Nhất 2022
  • nguyen-am-trong-tieng-anh
    Nguyên Âm Trong Tiếng Anh 2022 (Chi Tiết)

Filed Under: Bài viết

Aims And Scope - Invitation for Articles - Subscription
Submission Guidelines - Contact Us - Blog
Copyright © 2025 · JED.EDU.VN